biet trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biet trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biet trong Tiếng Rumani.
Từ biet trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nghèo, khó, đáng thương, thảm hại, nghèo nàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biet
nghèo(poor) |
khó(poor) |
đáng thương(piteous) |
thảm hại(wretched) |
nghèo nàn(miserable) |
Xem thêm ví dụ
Bietul de el... Oh.thật là một điều tội nghiệp. |
Ca si cum bietul om nu a suferit destul. Cứ như là ông ta chịu khổ chưa đủ ấy. |
Sau a bietului nefericit care a scos piatra aia din pământ. Hay những kẻ nghèo khổ vì đã đào nó lên từ lòng đất. |
L-au impuscat 10 km mai in aval, bietul om. Họ bắn hắn tả tơi cách sáu dặm dưới hạ lưu, anh chàng tội nghiệp. |
Fără îndoială, de asta nu prea i-a mers bine bietului Arnold. Chắc chắn là do kết cục của ông bạn Arnold tội nghiệp. |
Bietul om! Tội nghiệp. |
Sunt un biet agent de circulaţie. Tôi chỉ là một sĩ quan trung cấp Boov. |
Oh, Doamne, bietul... thật oan ức cho cô. |
Bietul căţel sare în sus, tu deschizi manualul despre câini, ce scrie? Chú chó tội nghiệp kia nhảy lên chân bạn, bạn giở sách dạy chó ra, trong đó nói gì? |
Domnilor, oricum, cred că ar trebui să păstrăm un moment introspectiv de reculegere pentru bietul Tin Tin. Thưa quý ngài, bằng tất cả sự chân thành, tôi cho rằng chúng ta nên... dành một phút mặc niệm cho Tin Tin đáng thương nghèo khổ. |
Pentru a da acestor biete suflete, puţină speranţă şi bunătate, într-o lume care oferă prea puţin din aceste lucruri. Và để trao cho những linh hồn tội nghiệp vài mảnh của niềm hy vọng và sự tử tế trong 1 thế giới quá đỗi nông cạn. |
Bietul Lupin are o noapte tare grea. Giáo sư Lupin đêm nay vất vả đấy. |
Lasă bietul om singur, draga mea. Để cho anh chàng tội nghiệp yên thân đi, con gái. |
* Cu puţin timp înainte ca Joseph şi Hyrum Smith să fie omorâţi, vârstnicul John Taylor a cântat „Un biet drumeţ îndurerat” (pagina 559). * Ngay trước khi Joseph và Hyrum Smith bị giết chết, Anh Cả John Taylor đã hát bài “A Poor Wayfaring Man of Grief,” [Một Người Bộ Hành Khốn Kho Nghèo Khó] (trang 568). |
Şi bietul tău tată, a fost aşa torturat. Và tội nghiệp cho cha chị, ông ấy đã rất đau lòng. |
Ce va spune bietul meu tată sălbatic? " Người cha mọi rợ tội nghiệp của tôi sẽ nói gì đây? " |
Până v- am cunoscut, Eliza, nici o creatura ma iubit, dar bietul meu, cu inima zdrobită mama şi sora. Cho đến khi tôi biết bạn, Eliza, không có sinh vật đã yêu tôi, nhưng mẹ nghèo của tôi đau khổ và em gái. |
De pothecary un biet ", şi therewithal venit la acest bolta să moară, şi se află cu Julieta. Của một người nghèo pothecary, và việc Came hầm này chết, và nằm với Juliet. |
Da, cum se mai simte bietul de el? Ah, phải rồi, anh bạn tội nghiệp thế nào rồi? |
Bietul de el, a venit acasă plângând. Tội nghiệp thằng bé khóc ròng khi về nhà |
Bietul de tine. Anh khổ quá. |
Bietul Ryu nu știa ce sa întâmplat cu el. Tội nghiệp Ryu không biết chuyện gì đã xảy ra với nó. |
Dacă până şi nişte biete animale simt pericolul şi strigă imediat după ajutor, nu ar trebui să facem şi noi la fel când ne poticnim pe plan spiritual sau când ne confruntăm pe neaşteptate cu pericole din partea lumii lui Satan (Iacov 5:14, 15; 1 Petru 5:8)? Một con thú nhỏ và mẹ nó còn cảm nhận được sự nguy hiểm và lập tức kêu cứu, lẽ nào chúng ta lại không làm thế khi lỡ vấp ngã về thiêng liêng, hoặc phải đương đầu với những nguy hiểm bất ngờ trong thế gian của Sa-tan? |
Bietele lucruri. Rất tiếc. |
Bietul copil a avut cel mai mult de suferit. Thằng bé tội nghiệp, nó đã lãnh phần tệ nhất. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biet trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.