bijstellen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bijstellen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bijstellen trong Tiếng Hà Lan.

Từ bijstellen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giết, điều chỉnh, sửa, chữa, sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bijstellen

giết

(murder)

điều chỉnh

(to adjust)

sửa

(correct)

chữa

(correct)

sửa chữa

(correct)

Xem thêm ví dụ

Van tijd tot tijd kan Google uw Google Ads-saldo bijstellen.
Đôi khi, Google có thể hiệu chỉnh số dư Google Ads của bạn trong từng thời điểm.
Bij het instellen van een nieuw beleid is het handig om voor een korte periode te kiezen voor handmatige beoordeling. Zo kun je overeenkomsten testen en evalueren en kun je het beleid indien nodig bijstellen.
Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần.
En als je denkt dat je vanwege je leeftijd, ervaring of verantwoordelijkheden in de gemeente geen raad nodig hebt, moet je je kijk bijstellen.
Tương tự thế, nếu nghĩ rằng mình không cần lời khuyên vì đã lớn tuổi, nhiều kinh nghiệm hoặc có trách nhiệm trong hội thánh, chúng ta cần điều chỉnh lối suy nghĩ đó.
ACT: Bijstellen aan de hand van de gevonden resultaten bij CHECK.
Check: Dựa theo kế hoạch để kiểm tra kết quả thực hiện.
Zou je je doelen moeten bijstellen zodat je je meer kunt concentreren op het verkrijgen van wijsheid?
Việc điều chỉnh lối suy nghĩ hoặc mục tiêu có giúp bạn đạt thêm sự khôn ngoan không?
Maar als je beter gaat begrijpen hoe Jehovah over dingen denkt, ga je misschien inzien dat je je kijk op bepaalde feestdagen moet bijstellen.
Tuy nhiên, khi tiếp tục học về quan điểm của Đức Giê-hô-va, có lẽ bạn sẽ thấy mình cần điều chỉnh suy nghĩ về một số ngày lễ.
Zegeningen zullen ons echter ten deel vallen als we onze prioriteiten zo bijstellen dat we dagelijks een bijbelgedeelte lezen, erover nadenken en het in ons leven effect laten hebben.
Tuy nhiên, chúng ta sẽ được phước, nếu điều chỉnh thứ tự ưu tiên để đọc một phần Kinh Thánh mỗi ngày, suy ngẫm và áp dụng trong đời sống.
Kunnen wij onze prioriteiten analyseren en ze waar nodig bijstellen?
Chúng ta có thể xem xét những việc ưu tiên trong đời sống để điều chỉnh tương tự như thế không?
Zo moeten we misschien onze mening over anderen weleens bijstellen, bijvoorbeeld als we iemands situatie beter gaan begrijpen.
Nếu hai đấng ấy sẵn sàng thay đổi, chẳng phải chúng ta nên cố gắng hiểu rõ hơn hoàn cảnh của người khác và thay đổi quan điểm sao?
Het bijstellen van onze doelen kan vastberadenheid en moeite vergen.
Điều chỉnh mục tiêu có thể đòi hỏi phải có quyết tâm và nỗ lực.
Ondanks het feit dat er steeds meer leden deelnemen, zien we dat er relatief weinig leden van de kerk geregeld gegevens van hun voorouders opzoeken en er tempelwerk voor verrichten.18 We zullen onze prioriteiten moeten bijstellen.
Mặc dù với các tín hữu tham gia nhiều hơn một cách đáng kể, nhưng chúng tôi cũng nhận thấy rằng có tương đối rất ít tín hữu của Giáo Hội thường xuyên tham gia vào việc tìm kiếm và làm giáo lễ đền thờ cho gia đình của họ.18 Tình trạng này cần phải thay đổi trong các ưu tiên của chúng ta.
Een onvolmaakt hart bijstellen kan een delicate, tijdrovende en soms frustrerende aangelegenheid zijn.
Sửa đổi một tấm lòng bất toàn có thể là một nỗ lực đòi hỏi nhiều thời gian, sự tế nhị và đôi khi gây nản chí.
Monson zei het zo: ‘We hebben geen invloed op de wind, maar we kunnen wel onze zeilen bijstellen.
Monson nói về nguyên tắc đó như sau: “Chúng ta không thể đổi hướng gió, nhưng chúng ta có thể điều chỉnh cánh buồm.
We moeten ook een plan hebben, leren van fouten, effectievere strategieën ontwikkelen, onze plannen bijstellen en het opnieuw proberen.
Chúng ta cũng cần phải có kế hoạch, học hỏi từ những lỗi lầm, phát triển các chiến lược hiệu quả hơn, sửa đổi các kế hoạch của chúng ta, và thử lại một lần nữa.
U zult uw plannen moeten bijstellen.
Có vẻ như ông phải thay đổi kế hoạch rồi.
Realtime fps-bijstelling (aanbevolen
Chỉnh fps thời gian thực (khuyên dùng
In hoofdstuk 4 en 5 zullen we zien dat Gods ware aanbidders de afgelopen honderd jaar hun begrip een paar keer hebben moeten bijstellen.
Chương 4 và 5 sẽ cho thấy trong 100 năm qua, dân Đức Chúa Trời đã nhiều lần điều chỉnh sự hiểu biết.
Misschien moet u de verwachtingen bijstellen.
Có lẽ đến lúc phải hạ thấp sự kỳ vọng rồi đấy.
Om dit op te lossen moeten we óf onze cultuur veranderen, óf onze verwachtingen bijstellen.
Để hòa hợp điều này, chúng ta cần sự thay đổi trong văn hóa hoặc trong mong đợi của chúng ta.
Dan moet je misschien je verwachtingen bijstellen.
Trong trường hợp đó, bạn cần điều chỉnh lại sự mong đợi của mình.
Is je „probleem”-uiterlijk echt een probleem, of moet je je kijk op jezelf bijstellen?
Nét “xấu” của bạn có thật sự xấu không, hay bạn cần phải thay đổi cách bạn nhìn mình?
Dit tijdschrift bespreekt vier praktische manieren waarop we onze prioriteiten kunnen bijstellen en met een burn-out kunnen omgaan.”
Tạp chí này giải thích bốn cách thực tiễn có thể giúp chúng ta điều chỉnh những ưu tiên và đối phó với tình trạng kiệt sức tại sở làm”.
Als neurowetenschapper was dit met name verwarrend, want volgens alle gangbare theorieën moet je je verwachtingen bijstellen als ze niet blijken te kloppen.
Là một nhà thần kinh khoa học, điều này đặc biệt khó hiểu, bởi theo tất cả những lý thuyết có được ngoài kia, thì khi những mong đợi của chúng ta không đạt được, chúng ta nên thay đổi chúng
In plaats van het op te geven, moeten we bekijken hoever we gevorderd zijn, zien of ons doel nog realistisch is en het zo nodig bijstellen.
Thay vì bỏ cuộc, chúng ta nên xem xét lại, kiểm lại, và điều chỉnh.
Ze moesten hun doelen bijstellen om voor hun bejaarde ouders te kunnen zorgen.
Họ phải điều chỉnh mục tiêu để chăm sóc cha mẹ già.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bijstellen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.