bilanț trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bilanț trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilanț trong Tiếng Rumani.

Từ bilanț trong Tiếng Rumani có các nghĩa là câu lệnh, bản quyết toán, sự bày tỏ, cái cân, thăng bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bilanț

câu lệnh

(statement)

bản quyết toán

(balance sheet)

sự bày tỏ

(statement)

cái cân

(balance)

thăng bằng

(balance)

Xem thêm ví dụ

Bilanțul final arată că două victime plus suspectul au murit, iar cinci polițiști au fost răniți în urma atentatului.
Hai nạn nhân và thủ phạm tình nghi đã bị thiệt mạng, và năm cảnh sát bị thương.
Acesta e adevăratul bilanț triplu - putem lua cartiere abandonate și defavorizate să le transformăm în asemenea lucruri cu asemenea interioare.
Và đây đúng là ba chủ yếu cơ bản, vì chúng ta có thể đưa những người hàng xóm bị bỏ rơi và nghèo túng trở thành những người như thế này với nội thất trong nhà như thế này.
Ca să reușim nimic nu e mai util decât bilanțul persoanei respective pe o temă dată.
Để làm được như vậy, không có gì hữu ích hơn là theo dõi lưu sao của một chuyên gia về một chủ đề nhất định.
Cu toate acestea, testele nucleare efectuate în perioada 1955–1980 au contribuit la bilanțul acestui radioizotop.
Tuy vậy, những vụ thử vũ khí hạt nhân trong khí quyển giai đoạn 1955–1980 cũng đóng góp một phần vào lượng này.
Au făcut o fuziune cu AOL și în doar patru ani au reușit să cheltuiască 200 de miliarde de dolari din capitalul acumulat, arătând că s-au perfecționat în arta aplicării Legii lui Moore de miniaturizare succesivă la bilanțul contabil.
Họ nổi lên với AOL, và chỉ trong 4 năm đã mang lại khoảng 200 tỉ $ vốn hóa thị trường, cho thấy họ đã kiểm soát thành công nghệ thuật áp dụng định luật Moore về tiểu hình hóa liên tiếp bảng cân đối thu chi của công ty.
Au făcut o fuziune cu AOL și în doar patru ani au reușit să cheltuiască 200 de miliarde de dolari din capitalul acumulat, arătând că s- au perfecționat în arta aplicării Legii lui Moore de miniaturizare succesivă la bilanțul contabil.
Họ nổi lên với AOL, và chỉ trong 4 năm đã mang lại khoảng 200 tỉ $ vốn hóa thị trường, cho thấy họ đã kiểm soát thành công nghệ thuật áp dụng định luật Moore về tiểu hình hóa liên tiếp bảng cân đối thu chi của công ty.
Constituția cipriotă din 1960 prevede un sistem prezidențial de guvernare cu sectoare executive, legislative și judiciare independente, precum și un sistem complex de control și bilanț incluzând un raport ponderat de împărțire a puterii conceput pentru a proteja interesele ciprioților turci.
Hiến pháp năm 1960 quy định một hệ thống chính phủ tổng thống với các nhánh hành pháp, lập pháp và tư pháp riêng biệt, cũng như một hệ thống kiểm tra và cân bằng phức tạp, gồm một tỷ lệ chia sẻ quyền lực đã được tính trước để bảo vệ các quyền lợi của người Síp Thổ Nhĩ Kỳ.
Dacă alți previzioniști au un bilanț mai slab în aceleași două domenii, nu trebuie să aveți încredere.
Nếu những chuyên gia dự đoán khác tỏ ra yếu hơn trong những chủ đề tương tự, thì ta không nên tin tưởng họ nhiều.
Evaluare sau bilanț.
Đo lường và đánh giá.
Instinctul vă spune că tocmai ați dat peste Dl. Știe- tot, dar care e bilanțul instinctului dvs. în acest domeniu?
Bản năng nói cho bạn biết bạn đã gặp được Mr. Chuẩn, nhưng từ trước tới nay bản năng của bạn làm ăn thế nào trong những chủ đề như lần này?
" Ce bilanț are în acest domeniu? "
" Từ trước tới nay phong độ của họ trong lĩnh vực này ra sao? "
Ăsta e bilanț triplu!
Đó là sự phát triển của ba chủ yếu cơ bản!
După cum judecăm declarațiile altora în funcție de bilanțul lor la fel putem judeca propriile instincte în funcție de bilanțul lor.
Cũng như khi ta phán xét lời chứng của người khác dựa trên hồ sơ của họ, ta có thể phán xét bản năng của mình dựa trên quá khứ.
Am făcut o călătorie, un bilanț al celor 13. 7 miliarde de ani.
Chúng ta đang ở trong một cuộc hành, một cuộc hành trình trở về của 13, 7 tỉ năm
Bilanț: 71 morți.
71 người đã thiệt mạng.
Dar prima obligațiune euro, creșterea capitalului internațional, offshore, în afara propriului bilanț, fără susținere din partea statului -- indică faptul că există încredere în economie.
Nhưng trái phiếu và sự phát triển của nguồn vốn nước ngoài đều không được ghi vào bảng cân đối kế toán, mà không hề có sự hỗ trợ từ chính phủ Điều này thể hiện niềm tin trong nền kinh tế.
Am făcut o călătorie, un bilanț al celor 13,7 miliarde de ani.
Chúng ta đang ở trong một cuộc hành , một cuộc hành trình trở về của 13,7 tỉ năm

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilanț trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.