bine trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bine trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bine trong Tiếng Rumani.
Từ bine trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tốt, hay, khỏe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bine
tốtnoun Faceţi bine celor ce vă urăsc. Hãy làm những gì tốt đẹp cho những kẻ ghét các ngươi. |
hayadjective Ce este bine în cartier? Khu vực lân cận có gì hay không? |
khỏeadjective Sunt sigură că medicul o va ajuta să se simtă mai bine. Cô chắc là bác sĩ sẽ giúp mẹ cháu khỏe hơn thôi. |
Xem thêm ví dụ
Bine, cuţu mic. Sao rồi, little dawg? |
Bine facut. Tốt lắm. |
12 Aceste două relatări din evanghelii ne ajută să înţelegem mai bine „mintea lui Cristos“. 12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”. |
Sunteţi bine? Mọi người ổn chứ? |
O vom supraveghea, să fim siguri că nu-i scade iar tensiunea, însă da, o să fie bine. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
8 Prin intermediul singurului Păstor, Cristos Isus, Iehova încheie cu oile Sale bine-hrănite ‘un legămînt de pace’ (Isaia 54:10). 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
Bine, mergi drept. Tốt, giữ cho nó đi thẳng. |
Soţii creştini care continuă să-şi iubească soţiile, la bine şi la greu, demonstrează că urmează îndeaproape exemplul lui Cristos care a iubit congregaţia şi s-a îngrijit de ea. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
(Psalmul 25:4). Studierea în particular a Bibliei şi a publicaţiilor Societăţii te poate ajuta să-l cunoşti mai bine pe Iehova. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
" Bine, eu nu sunt Britney Spears, dar poate poţi să mă înveţi pe mine. Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi. |
Astfel de expresii vă pot ajuta să înţelegeţi mai bine şi să vă concentraţi mai bine asupra ideilor şi principiilor importante din scripturi. Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư. |
Da, bine. Ừ, tìm được. |
Ei bine, cu atât mai mult ar trebui să ştiu care-i motivul pentru care-o caut. Thế thì tôi nghĩ rằng tôi cần biết lý do tại sao tôi phải đi tìm thứ đó chứ. |
Ba nu, mă simt bine. cháu khỏe mà. |
Mai bine ai muri de-a binelea decât să ajungi una de-a lor. Chị còn đáng chết hơn cả bọn họ. |
Sunt în măsură guvernele, chiar dacă sunt sincere şi bine intenţionate, să îngrădească crima organizată? Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không? |
Pariez că a mers mai bine decât crezi. Cược là mọi thứ sẽ tốt hơn là cậu nghĩ. |
Păi ar fi bine să aibă un înteles pentru că voi ati făcut toate acestea. Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này. |
Ei, bine, nu-mi place comportamentul ei. Tôi không thích cách cư xử của cô ta. |
Cum putem dovedi că-l iubim pe Iehova? — În primul rând, cunoscându-l mai bine, ca pe un Prieten. Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn. |
Album rămâne ca cel mai bine vândut album latină din toate timpurile. Album này vẫn là một trong những album bán chạy latin lớn nhất mọi thời đại. |
Sunt bine. Maya, con ổn chứ? |
Ţine-te bine! Ngồi nguyên. |
Şi este întotdeauna bine să ţineţi minte faptul că doar pentru că ceva este tipărit, apare pe Internet, este repetat frecvent sau are un grup puternic de adepţi, nu înseamnă că este adevărat. Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
Ei bine, războiul metaforic ne obligă să spunem că tu ai câştigat, chiar dacă eu sunt singurul care a câştigat ceva în plan cognitiv. Vâng, ẩn dụ chiến tranh dường như ép buộc chúng ta phải thốt ra rằng bạn đã thắng, mặc dù tôi lại là người duy nhất thu về được kết quả. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bine trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.