冰毒 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 冰毒 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 冰毒 trong Tiếng Trung.
Từ 冰毒 trong Tiếng Trung có các nghĩa là pha lê, thuỷ tinh, thủy tinh, cái ly, đóng vào hòm kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 冰毒
pha lê(crystal) |
thuỷ tinh(crystal) |
thủy tinh(crystal) |
cái ly(glass) |
đóng vào hòm kính(glass) |
Xem thêm ví dụ
爬 樓梯 的 時候 要 小心 上面 都 結冰 了 Cẩn thận mấy bậc thang. |
在这些难以攀岩的蓝冰上, 我们还有100英里要走下去。 Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng. |
胃里的谷物吸收了一部分毒药。 汉娜感到恶心,直想呕吐,谷物和毒药全都哕出来了。 Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra. |
过了不久,撒但使约伯从头到脚都长满毒疮。——约伯记1,2章。 Ít lâu sau đó, Sa-tan làm cho ông bị một bịnh ung độc từ đầu đến chân.—Gióp, chương 1, 2. |
也许 他们 是 一起 闻到 了 乙拌 磷 而 中 了 毒 Có lẽ chúng hít disulfoton cùng nhau cho nó phê hơn. |
它 已经 探测 到 了 冰下 有 海豹 洞 Nó đã phát hiện ra một cái hang hải cẩu dưới lớp băng. |
请留意以弗所书4:31,32所提出的劝告:“一切苦毒、恼恨、忿怒、嚷闹、毁谤,并一切的恶毒,都当从你们中间除掉;并要以恩慈相待,存怜悯的心,彼此饶恕。” Hãy lưu ý lời khuyên trong Ê-phê-sô 4:31, 32 như sau: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác. |
不错,畏惧并非总是消灭理性的杀手或精神毒药。 Đúng vậy, không phải là sự sợ luôn luôn tàn phá sự suy luận và là chất độc cho tâm trí. |
此外可能还存在某些不稳定的冰体,如氨的冰体。 Ngoài ra còn có thể xuất hiện một số băng dễ bay hơi như băng amonia. |
原来 你们 全部 在 搞 毒 呀 ? Tất cả các anh đều có dính vào cả sao? |
否则,苦毒和愤恨会开始在心里生根,就很难拔除了。 Nếu không, lòng chúng ta sẽ bắt đầu đâm rễ cay đắng và hờn dỗi khó nhổ. |
劇毒 氰化物 , 入口 既亡 Kali Xianua. |
他的一个孩子,路德维希·卢茨·弗里茨·哈伯(1921年—2004年),成为第一次世界大战的化学战的著名历史学家,1986年出版了一本有关毒气历史的书名为《毒云》(The Poisonous Cloud)。 Một trong những người con của ông, Ludwig ("Lutz") Fritz Haber (1921-2004), trở thành nhà sử học nổi tiếng về vũ khí hóa học trong Thế chiến I, và cho xuất bản cuốn sách mang tựa đề The Poisonous Cloud (1986). |
其中一种的确是精神毒药。 Một loại sợ thật sự là một chất độc cho tinh thần. |
月球,火星,木卫二和冥王星上的水冰的发现为这个领域中增添了一个外星的成分,成为“天体冰川学(astroglaciology)”。 Việc khám phá ra băng trên Mặt Trăng, Sao Hỏa, Europa và Sao Diêm Vương đã thêm một phận nghiên cứu ngoài hành tinh cho lĩnh vực này, gọi là "băng hà học vũ trụ". |
有人 在 水塘 里 投毒 Thuốc độc? |
在凍結線的外側,由氫組成的水、甲烷和氨都能夠凝固成固體,成為'冰'的顆粒並且堆積起來。 Bên ngoài đường lạnh giá, các hợp chất hydro như nước, methan và amôniắc có thể đặc lại thành những hạt giống ‘băng’, và lớn dần lên. |
至于冰核的性质和形成,至今人们还不大清楚。”——诗篇147:16,17;以赛亚书55:9,10。 Một quyển bách khoa về khoa học nói: “Bản chất và nguồn gốc của hạt nhân đá cần thiết để làm cho những giọt nhỏ từ mây rơi xuống đông lại ở khoảng -40°C vẫn chưa được hiểu rõ”.—Thi-thiên 147:16, 17; Ê-sai 55:9, 10. |
那毒藥 侵蝕 了 你 的 大腦 Thứ thuốc đó cũng đầu độc não cậu rồi. |
你 的 話 是 毒藥 Lời lẽ của ngươi là thuốc độc. |
千万不要被致命的属灵毒疮所感染! Bạn đừng bao giờ để cho chùm bao ăn lan thiêng liêng tử độc bám vào mình! |
示例:可卡因、冰毒、海洛因、大麻、可卡因替代品、甲氧麻黄酮、“合法兴奋剂” Ví dụ: Côcain, ma túy đá, heroin, cần sa, chất thay thế côcain, mephedrone, "chất gây ảo giác hợp pháp" |
所谓的“永冻”,是指形成五年或更久的冰 你看,这也像血液一样 输送到身体各部位 Cái gọi là băng vĩnh cửu, có tuổi từ 5 năm trở lên, bạn có thể thấy chủ yếu như màu máu, tràn khắp vùng này. |
他们能够冰释前嫌,是因为他们把一些很好的原则实践出来。 Họ bỏ qua bất đồng và làm hòa với nhau. |
利比里亚总统埃伦·约翰逊-瑟利夫指出:“这笔钱足以解除爱滋病和爱滋病毒在非洲国家造成的威胁,或者用来提供教育、食水,并防治结核病及疟疾。 Theo lời giải thích của ông Dimitrios Trichopoulos, một nhà nghiên cứu đồng thời cũng là chuyên gia về dịch tễ học của Trường Sức khỏe Cộng đồng Harvard, Hoa Kỳ: “Có nhiều bằng chứng cho thấy rằng stress cấp tính hay mãn tính có thể góp phần gây ra các bệnh về tim. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 冰毒 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.