病情 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 病情 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 病情 trong Tiếng Trung.
Từ 病情 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trạng thái, tình trạng, tình hình, điều kiện, hoàn cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 病情
trạng thái(condition) |
tình trạng(condition) |
tình hình(condition) |
điều kiện(condition) |
hoàn cảnh(condition) |
Xem thêm ví dụ
▪ 药物:可用的药物种类繁多,要看个别病人的病情而定。 ▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người. |
两天后,他的病情严重到需要以直升机载往盐湖城的初级儿童医院。 Hai ngày sau, tình trạng của bé đã trở nên trầm trọng đến nỗi bé cần phải được chở bằng trực thăng đến Bệnh Viện Nhi Đồng ở Salt Lake City. |
医护人员将两人送往索尔兹伯里区医院(英语:Salisbury District Hospital),经诊断两人神经毒剂中毒,病情危急。 Các nhân viên y tế đã đưa họ đến bệnh viện quận Salisbury, nơi các nhân viên y tế xác định rằng hai người đã bị đầu độc bằng một chất độc thần kinh. |
他 的 病情 更重 了. Tình hình cậu bé đang tệ đi. |
她回忆当时她的感觉,说:“我经历到一连串的反应——麻木、无法置信、自觉有罪,以及对丈夫和医生感觉愤怒,因为他们未能及早察觉孩子的病情有多严重。” Chị nói: “Tôi trải qua nhiều cảm xúc như chết điếng người, không tin, cảm thấy có lỗi, tức giận với chồng và bác sĩ vì đã không nhận ra bệnh tình của con mình nghiêm trọng đến mức nào”. |
他的经理Louis Walsh明确声称沃德的病情会好轉,并且将在月底重新投入工作。 Quản lý của anh, Louis Walsh, tuyên bố rằng ông tin là Shayne Ward sẽ khỏe lại và trở lại làm việc vào cuối tháng đó. |
3月4日,再度高燒39度,晚間9時病情加重,疑似感染敗血症。 Tuy nhiên, vào ngày 4 tháng 3, công chúa bị sốt rất cao, 39 °C và, đến 9 giờ tối, cô bị nghi nhiễm trùng huyết. |
可是,后来嘉莉达的病情有点恶化,医生们决定不理会她的意愿,强行替她输血。 Vì thế, một bác sĩ và một y tá sửa soạn truyền máu cho chị. |
随着天气回暖,费迪南德的病情也渐渐好转。 Anh cũng cảm thấy đỡ hơn khi thời tiết ấm lên. |
接着那天,爸爸的病情急转直下。 有些医生起初向妈妈大施压力,后来转而试图说服我最年幼的弟弟,让爸爸接受输血。 Qua ngày sau, trong khi tình trạng của cha suy yếu nhanh chóng, bác sĩ nói riêng với mẹ trước rồi đến em trai tôi để thuyết phục họ đồng ý cho cha tiếp máu. |
后来,约翰的病情进一步恶化,我要花更多时间照顾他。 Với thời gian, bệnh tình của anh John cần thêm sự chăm sóc của tôi. |
敗血症的病情至少在希波克拉底的時代就已經可見到相關描述。 Viêm mô hoãn tử đã được mô tả ít nhất kể từ thời Hippocrates. |
医生替她施行手术之后,她认为病情已经好转,也对复原感到乐观。 Sau cuộc phẫu thuật, cô thấy mừng và lạc quan về tương lai. |
这种病会破坏脊髓及大脑的神经细胞,患者的病情会渐渐恶化。 Chỉ trong bốn tháng, cuộc sống của chúng tôi hoàn toàn thay đổi. |
可是,假如病人没有遵照医生的处方服药,以致病情没有好转,你可以责怪医生吗? Nhưng, bạn có đổ lỗi cho thầy thuốc về căn bệnh một người nếu bệnh nhân không theo sự chỉ dẫn của bác sĩ không? |
一旦出现疟疾症状,特别是儿童和孕妇,就要马上求医,以免延误病情。 Hãy điều trị ngay trước khi những triệu chứng trở nên ngày càng nặng, đặc biệt đối với trẻ em và thai phụ. |
医生向你讲解病情和疗法的方式可能会影响你的感受,但你会让他的说话方式左右你的决定吗? 大抵不会。 Cách bác sĩ trình bày thông tin có thể tác động đến cảm xúc của bạn, nhưng bạn có để điều đó trở thành yếu tố chính ảnh hưởng đến quyết định của mình không? |
甚至那些熟悉我的病情的世俗人也觉得,如果没有这些充满爱心的弟兄尽力安慰我、照顾我和为我祷告,我就一定渡不过难关。” Anh ấy và những anh khác đã ở bên tôi nhiều giờ. |
可惜海伦的病情继续恶化,结果在1930年8月27日去世。 Buồn thay, bệnh tình Helen nặng thêm và đã mất ngày 27-8-1930. |
如果情况十分特殊,受膏基督徒因病情严重、住院或其他原因不能在尼散月十四日的日落后,出席基督受难纪念聚会,那该怎样做呢? Tuy nhiên, có thể làm gì trong một tình huống đặc biệt liên quan đến một tín đồ Đấng Christ được xức dầu mắc bệnh nặng, đang nằm bệnh viện, hoặc hoàn cảnh không cho phép đến tham dự Lễ Tưởng Niệm sau khi mặt trời lặn vào ngày 14 tháng Ni-san? |
许多人也看出,在患病的日子里,幽默感和积极的态度如同一剂良药,有助于减轻病情。 Chị Conchi không phải là người duy nhất nhận ra rằng óc khôi hài và thái độ tích cực có thể giúp đương đầu với vấn đề sức khỏe. |
然而,在1981年,我的皮肤癌突发,长年暴露在印度和非洲的烈日下无疑使我的病情恶化。 因此我们不得不离开加纳,返回英国接受定期治疗。 Vào năm đó tôi bị bệnh ung thư da, chắc hẳn những năm tháng dãi nắng ở Ấn Độ và Phi Châu đã làm cho bệnh trầm trọng thêm, và vì vậy chúng tôi phải rời Ga-na và trở về nước Anh để được trị bệnh đều đặn. |
待 到 你 叔叔 的 病情 好 轉些 cho tới khi Bác con khỏe hơn. |
因此,你要是能够找到最新而且准确的资料,就不但能了解亲友的病况,还可以坦率、自然地谈及病情,并给别人关于这病的确实知识。 Những người bị rối loạn tâm thần thường không có khả năng tự tìm hiểu về bệnh trạng của họ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 病情 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.