bisa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bisa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bisa trong Tiếng Indonesia.

Từ bisa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chất độc, có thể, thuốc độc, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bisa

chất độc

noun

Aku bisa selamat dengan melawan efek dari Vertigo.
Tôi đã làm nó để thuyên giảm chất độc từ Vertigo.

có thể

verb

Saya senang bisa membantu.
Tôi rất vui vì có thể giúp được bạn.

thuốc độc

noun

được

verb

Kami tak bisa tidur karena suara ribut itu.
Chúng tôi không ngủ được vì ồn quá.

Xem thêm ví dụ

Kita bisa dapat taksi dari sini,
Chúng ta thể đón được taxi, lối này.
+ Itu akan menjadi begitu kering sehingga bisa dicabut sampai ke akarnya, tanpa perlu lengan yang kuat atau banyak orang.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
Hei, ada yang bisa ku bantu?
À nè, anh hỏi em một chút được không?
Bisa tanda tangani bajuku?
Anh ký vào áo tôi, được không?
Hei, apa aku bisa ambilkan kamu minumannya lagi?
Tôi có thể lấy cho anh ly khác không?
Dia sangat percaya diri, dia bisa berbaur dengan semuanya.
Anh ấy thật táo bạo, anh ấy có thể đi với bất cứ thứ gì.
Apa dia bisa melihat dari sana?
Hắn có thể thấy mình ở đây sao?
Atasi dulu problem yang bisa kamu kendalikan.
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát.
Tak bisa.
Em không thể.
Pohon yang lentur bisa bertahan saat badai.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
Kau tak bisa lakukan ini kepadaku.
Ông không làm thế này với tôi được.
Anda bisa aktif, dan bersuara.
bạn có thể trở thành một người năng động, tạo ra tiếng nói.
Buku A Parent’s Guide to the Teen Years menulis, ”Bahaya lainnya, mereka bisa menarik perhatian anak laki-laki yang lebih tua yang biasanya lebih berpengalaman secara seksual.”
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Karena belum menikah, ia bertanya, ”Bagaimana hal itu bisa terjadi, karena aku tidak melakukan hubungan dengan seorang pria?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao được sự đó?”
Kurasa kita bisa saling membantu.
Ai sống cũng có ích mà
Dan tidak ada yang bisa luput.
Chẳng thứ gì có thể thoát được.
Jurgen mungkin benar, tapi mereka tak bisa membuktikannya
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Kata ini juga bisa berfungsi sebagai kata benda.
Thuật ngữ này cũng có thể được sử dụng như một phần của hành động.
Kita bisa sampai di perkemahan Memnom pada saat tengah malam.
Ta có thể đến căn cứ của Memnon khi trời tối.
Ebola yang menyerang seseorang bisa menjangkiti kita.
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
Jika majalah tua kita menumpuk, mungkin pengawas dinas atau penatua lain bisa membantu kita menyiarkannya secara efektif.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
Kau bisa merubah takdirku!
Bà sẽ thay đổi số phận của ta!
Masalah terbesar kita bukanlah asteroid yang akan menabrak kita, sesuatu yang tak bisa kita cegah.
Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được.
Anda bisa mengikuti?
Bạn theo dõi được chứ?
+ 4 Sementara masih siang, kita harus melakukan pekerjaan Dia yang mengutus aku,+ karena saat malam tiba, tidak seorang pun bisa bekerja.
+ 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bisa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.