blaffen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blaffen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blaffen trong Tiếng Hà Lan.

Từ blaffen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là sủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blaffen

sủa

verb

Heeft de hond geblaft?
Con chó có sủa không?

Xem thêm ví dụ

Het vervoerde 56 mensen met de snelheid van een Buick op een hoogte waar je de honden kon horen blaffen, en het kostte twee keer zoveel als een eersteklas-cabine op de SS Normandie.
Nó chở 56 người với vận tốc chiếc Buick, trên độ cao có thể nghe tiếng chó sủa, và tốn gấp đôi giá một khoang hạng nhất trên chiếc Normandie để vận hành.
Hoe bedoel je, ze blaffen niet?
" Chúng không sủa " là ý gì?
Omdat jij niet kan zingen zonder de honden te laten blaffen.
Bởi vì em không thể hát mà không làm những con chó phải sủa toáng lên.
Langdurige opsluiting kan leiden tot hyperactiviteit, buitensporig veel blaffen en vernielzuchtig gedrag.
Bị giam hãm lâu, nó có thể hiếu động thái quá, sủa quá nhiều và có hành động tai hại.
Wie hoor je knorren en wie hoor je blaffen?
Con nào kêu “ủn ỉn”? Con nào sủa “gâu gâu”?
Ik belde aan omdat je hond aan het blaffen was.
Tôi nhấn chuông vì chó của anh sủa.
Buur hoorde een hond blaffen, toen een geweerschot.
Và sau đó là tiếng súng nổ.
Ik kan geen instructies blaffen terwijl we spelen.
Tôi không thể quát tháo ra những lời chỉ huy khi đang chơi nhạc
Ze isoleerden een koe of een schaap of iets dergelijks door blaffen en grommen.
Cô lập một con bò hay cừu bằng cách... sủa hay tru.
Want ik doe meer dan alleen een pak dichtknopen en orders blaffen van achter een bureau... in de hoop dat mensen me serieus zullen nemen.
Vì số việc tôi làm nhiều hơn cả số lần mặc vét công sở và ngồi chỉ tay năm ngón, mong người ta sẽ trân trọng nó.
+ 7 Maar bij de Israëlieten zal zelfs geen hond blaffen* tegen mens of dier. Zo zullen jullie weten dat Jehovah onderscheid kan maken tussen de Egyptenaren en de Israëlieten.”
+ 7 Nhưng ngay cả một con chó cũng không sủa dân Y-sơ-ra-ên, hoặc người hoặc súc vật của dân ấy, bởi đó các ngươi sẽ biết rằng Đức Giê-hô-va đã phân biệt dân Ai Cập với dân Y-sơ-ra-ên’.
Menig dorp Bose, alleen natuurlijk een modder- schildpad passen in een bevoorrading kelder, droeg zijn zware kwartalen in het bos, zonder medeweten van zijn meester, en vruchteloos rook op oude vos holen en bosmarmotten ́gaten, onder leiding misschien door een lichte huidig die behendig schroefdraad van de hout, macht en nog steeds inspireren een natuurlijke schrik in haar bewoners, - nu ver achter zijn gids, blaffen als een hond stier toward enkele kleine eekhoorn, die zelf had treed voor onderzoek, dan galopperen weg, buigen de struiken met zijn gewicht, verbeelden dat hij op het spoor van een aantal verdwaalde lid van de de jerbilla familie.
Nhiều Bose làng, phù hợp với chỉ một khóa học bùn rùa trong một hầm khai lương thực, sported khu nặng của mình trong rừng, mà không có kiến thức về chủ của mình, và ineffectually mùi tại hang con cáo già woodchucks ́lỗ dẫn không chừng bởi một số hiện nhẹ, nhanh nhẹn luồng các gỗ, và vẫn có thể truyền cảm hứng cho một khủng bố tự nhiên trong cư dân của nó; - bây giờ xa phía sau hướng dẫn, sủa như một con bò chó đối với một số con sóc nhỏ đã treed tiến hành rà soát, sau đó, cantering, uốn những bụi cây với trọng lượng của mình, tưởng tượng rằng anh ta đang theo dõi của một số thành viên đi lạc gia đình jerbilla.
Ze blaffen niet bij een bom.
Chúng không sủa khi có bom.
Het vervoerde 56 mensen met de snelheid van een Buick op een hoogte waar je de honden kon horen blaffen, en het kostte twee keer zoveel als een eersteklas- cabine op de SS Normandie.
Nó chở 56 người với vận tốc chiếc Buick, trên độ cao có thể nghe tiếng chó sủa, và tốn gấp đôi giá một khoang hạng nhất trên chiếc Normandie để vận hành.
Te veel mensen blaffen iets in mijn oor.
Có quá nhiều người lải nhải vào tai tôi.
Niet anders dan wanneer een hond begint te blaffen.
Không khác với việc chó sủa.
Want je zou tegen de verkeerde bonenstaak blaffen.
Vì nếu đúng vậy thật thì cậu " trèo cao " rồi.
Hij zou blaffen als de marshal nog leeft.
Nếu tên cảnh sát trưởng đó còn sống thì con chó sẽ sủa, phải không?
Haar vijf akelige, misvormde hondjes die onophoudelijk op het dak onder mijn raam zitten te blaffen.
Năm điều tồi tệ của nàng, con chó nhỏ biến dạng không ngừng sủa trên mái nhà bên dưới cửa sổ tôi.
Ja, maar de buren zullen de deur wel intrappen... als ze niet ophoudt met blaffen.
nhưng hàng xóm... sẽ phá của ra... nếu nó không dừng sủa.
Ze blaffen.
Chó thì sủa.
Toen ik de eerste keer binnenging, was ik bang, want ik hoorde honden blaffen en ik dacht dat het waakhonden waren, maar er bleken wilde honden te leven.
Khi tôi mới đi vào, tôi rất sợ bởi tôi nghe thấy tiếng chó sủa và nghĩ rằng đó là chó bảo vệ.
Blaffen olifanten of wat doen ze?
Con voi kêu như thế nào ạ?
Als ze niet weten hoe je eruit ziet, blaffen ze je niet af.
Nếu họ ko biết mặt mũi anh họ ko thể om sòm lên với anh được.
Mijn honden blaffen iets te hevig.
Mấy con chó của tôi đang sủa cái gì ghê quá.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blaffen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.