blänka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blänka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blänka trong Tiếng Thụy Điển.

Từ blänka trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chiếu sáng, soi sáng, tỏa sáng, lấp lánh, đánh bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blänka

chiếu sáng

(shine)

soi sáng

(shine)

tỏa sáng

(shine)

lấp lánh

(twinkle)

đánh bóng

(shine)

Xem thêm ví dụ

Den 24 januari 1848 fann James W. Marshall, en förman som arbetade för Sacramento-pionjären John Sutter, blänkande metalldelar i vattenhjulet vid ett sågverk som Marshall byggde åt Sutter längs American River.
Ngày 24 tháng 1 năm 1848, John Marshall, một quản đốc làm việc cho Sacramento pioneer John Sutter, đã tìm thấy ánh kim loại trong một bánh xe nước của nhà máy gỗ Marshall trên sông America.
10 Det har slipats för en massaker. Det är polerat för att blänka som blixten.”’”
10 Nó được mài sắc để chém giết nhiều người, nó được đánh bóng để lóe sáng như ánh chớp’”’”.
Du blänker som en horhus-dörr.
Cậu chiếu sáng như một cái cửa nhà thổ.
Putsade skorna tills de blänkte.
Đánh giầy sáng như gương.
Ett tidigt morgondis eller glansen från en sen solnedgång kan göra så att skalen blänker som hjälmar i en legendarisk hjältesaga.”
Sương mù ban mai hoặc những tia nắng hoàng hôn có thể giúp các kiến trúc hình vỏ sò sáng bóng lên như những chiếc mũ sắt của những người khổng lồ trong thiên truyện thần thoại”.
Jag märkte det när du kom in... att du hade något som blänkte bakom ditt öra.
Vì chú để ý là khi cháu vào... cháu có cái gì đó chiếu sáng phía dưới tai cháu.
Solen blänkte i vattnet.
Ánh mặt trời chói lóa trên mặt nước
Din vän är väldigt blänkig.
Bạn em bóng quá.
3 Ryttare till häst, blänkande svärd och blixtrande spjut,
3 Kỵ binh cưỡi ngựa, thanh gươm lóe sáng, ngọn giáo chói lòa,
Kanske passade High Line inte in i deras bild av blänkande skyskrapor på en kulle.
Có lẽ với họ, High Line không phù hợp với hình ảnh một đô thị của các toà nhà chọc trời lấp lánh trên đồi.
Lägg i detta sammanhang märke till vad Mose vidare skrev i sin sång i 5 Moseboken 32:40, 41 (NW): ”’Så sant jag [Jehova] lever till obestämd tid’, om jag verkligen vässar mitt blänkande svärd, och min hand griper tag om domen, skall jag betala tillbaka mina motståndare med hämnd och ge vedergällning åt dem som intensivt hatar mig.”
Trên phương diện này hãy lưu ý những gì Môi-se nói thêm qua bài hát của ông nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:40, 41: “Ta quả thật hằng sống đời đời, khi ta [Đức Giê-hô-va] mài lưỡi sáng của gươm ta, và tay ta cầm sự đoán-xét, thì ta sẽ báo-thù kẻ cừu-địch ta, cùng đối trả những kẻ nào ghét ta”.
Så vi fick helt nya blänkande, mellanmörka, och väldigt gamla mörka mynt.
Chúng tôi có những đồng mới toanh sáng bóng, những đồng trung bình, những đồng rất cũ và tối.
Om spegeln blänker är den nog där inne nånstans.
Nếu như tấm gương của anh sáng bóng, nó sẽ ở trong đó
Titta på alla blänkande, vita tangenter!
Hãy nhìn những cái răng đẹp đẽ của nó sáng lấp lánh kìa.
Några droppar koltretraklorid blänkte flyktigt till som dagg vid nålspetsen och droppade sedan ner på golvet.
Một vài giọt cacbon tetraclorua xuất hiện ngay lập tức ở đầu kim tiêm, trắng như sương, rồi rơi xuống sàn.
Blommor i en trädgård, insekter i luften, fåglar eller ekorrar i träden, snäckor på stranden, kottar i skogen, stjärnor som blänker på natthimlen — allt detta är under som vittnar om Skaparen, och du bör förklara för dina barn vad de berättar.
Bạn nên giải thích cho con cái bạn biết rằng những bông hoa trong vườn, các côn trùng bay lượn trong không trung, các con chim và các con sóc ở trên cây, các con sò trên bãi biển, các trái cây thông trên núi, các ngôi sao lấp lánh trên bầu trời về đêm, tất cả đều làm chứng về Đấng Tạo hóa, và bạn nên cho con cái bạn biết tất cả những thứ đó ngợi khen Ngài.
Jag vet inte, men titta hur den blänker.
Chẳng biết, nhưng nhìn bóng bẩy chưa !
Jag tyckte väl att det blänkte till mot ett gevär eller några sporrar.
Hình như là tôi thấy mặt trời phản chiếu trên một cây súng hay cái đinh thúc ngựa gì đó.
Jag får dem inte att blänka.
Tôi vẫn không đánh sao cho bóng được.
blänkande.
Thật sáng quá.
Den blänker!
ság bóng!
Jag ser min far traska ut under sandstensbågen. Det röda kaklet blänker som krökta plattor av blod bakom honom.
Tôi thấy cha mình bước ra dưới vòm cửa màu đất nung những viên gạch đỏ chiếu sáng như những tấm kim loại dính máu sau đỉnh đầu của ông ấy.
Inget får blänka och avslöja oss.
Tôi không muốn thứ gì phản chiếu ánh sáng làm lộ đường chúng ta đi.
När israeliterna såg detta tecken med dess inskrift blänka i solskenet, blev de regelbundet påminda om Jehovas helighet. — 2 Moseboken 28:36; 29:6; 39:30.
Khi người Y-sơ-ra-ên nhìn thấy cái thẻ lấp lánh dưới ánh sáng mặt trời, thì điều này thường xuyên nhắc nhở họ về sự thánh thiện của Đức Giê-hô-va (Xuất Ê-díp-tô Ký 28:36; 29:6; 39:30).

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blänka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.