bli stenad trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bli stenad trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bli stenad trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bli stenad trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là làm sụt hỏng, ném đá, đá quý, bằng đá, sỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bli stenad

làm sụt hỏng

ném đá

(stone)

đá quý

(stone)

bằng đá

(stone)

sỏi

(stone)

Xem thêm ví dụ

26 Då tog befälhavaren med sig vakterna och hämtade apostlarna, men utan att använda våld, eftersom de var rädda för att bli stenade av folket.
26 Rồi quan cai đền thờ cùng cảnh vệ của ông đến dẫn các sứ đồ đi, nhưng không dùng vũ lực vì sợ bị dân chúng ném đá.
Efter att ha tänkt igenom saken noga bestämde sig Josef för att skilja sig från Maria i hemlighet, så att hon inte behövde bli stenad som äktenskapsbryterska. (Matteus 1:18; 5 Moseboken 22:23, 24)
Sau khi suy nghĩ đắn đo, Giô-sép quyết định ly dị Ma-ri một cách kín đáo để bà không bị ném đá vì tội ngoại tình.—Ma-thi-ơ 1:18; Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23, 24.
22. a) Hur skulle vi likt Petrus oavsiktligt kunna bli en sten att snava på?
22. a) Làm sao chúng ta có thể vô tình trở thành một cớ vấp phạm giống như Phi-e-rơ?
Det finns alltså inget skäl att låta något som en medkristen gör bli en sten att snava på.
Vì vậy, chúng ta không nên để những hành động hoặc quyết định của anh em đồng đạo khiến chúng ta bật khỏi đường đua.
De blev hånade och fick utstå gisselslag och annan tortyr och även att bli fängslade, stenade och dödade av sina medisraeliter.
Một số thậm chí bị tra tấn, chế giễu, roi vọt, tù đày, ném đábị những người đồng hương giết.
Djävulen sade: ”Om du är en son av Gud, så bjud denna sten att bli en brödkaka.”
Nó nói: “Nếu ngươi phải là Con Đức Chúa Trời thì hãy khiến đá này trở nên bánh đi”.
Här skall alls inte lämnas stensten; allt skall bli nerrivet.” (Markus 13:1, 2)
Rồi ra sẽ không còn một hòn đá sót lại trên một hòn khác nữa: cả thảy đều đổ xuống”.—Mác 13:1, 2.
Han måste på något sätt tömma säcken för att bli av med alla dessa stenar.
Người ấy phải có cách để trút các viên đá trong bao ra.
Han blev utdriven ur Antiokia, undgick nätt och jämnt att bli avrättad i Ikonion, stenades i Lystra och övergavs, eftersom han förmodades vara död.
Ông bị đuổi ra khỏi An-ti-ốt, xuýt bị hành quyết ở Y-cô-ni, và bị ném đá gần chết ở Lít-trơ.
(1 Kungaboken 6:1) Detta skulle bli en praktfull, permanent byggnad av sten och trä.
(1 Các Vua 6:1) Đây sẽ là một công trình nguy nga, bền vững, được làm bằng gỗ và đá.
Inte mindre än tre historiker hade nedtecknat Jesu Kristi ord att ”sten inte skall lämnas på sten här och inte bli nerriven”.
Ít nhất đã có ba sử gia ghi lại lời của Giê-su Christ (Ky-tô) là “sẽ không còn một hòn đá nào chồng trên hòn đá khác mà không đổ xuống” (Lu-ca 21:6; Ma-thi-ơ 24:1, 2; Mác 13:1, 2).
Till deras förvåning svarar Jesus: ”De dagar [skall] komma, på vilka sten inte skall lämnas på sten här och inte bli nerriven.”
Họ ngạc nhiên khi Chúa Giê-su đáp: “Những ngày sẽ đến, mọi đều các ngươi ngó thấy đây, sẽ không còn một hòn đá nào chồng trên hòn khác mà không đổ xuống” (Lu-ca 21:5, 6).
Paulus gav rådet: ”Gör ... detta till ert beslut: att inte för en broder lägga en sten att snava på eller bli en orsak till fall.”
Phao-lô khuyên chúng ta: “Thà nhứt-định đừng để hòn đá vấp chân trước mặt anh em mình, và đừng làm dịp cho người sa-ngã”.
Efter att kadavret av denna Dreadnoughts begravts och köttet ätits upp av bakterier, maskar och insekter, genomgick skelettet en snabb förvandling genom att byta molekyler med grundvattnet och bli mer och mer som en begravd sten.
Sau khi xác con Dreadnoughtus được chôn và phân hủy bởi vô số vi khuẩn, sâu, côn trùng, xương của nó bị biến đổi một chút, thay đổi cấu trúc phân tử bởi nước ngầm ngày càng trở nên giống một nầm mồ đá.
Men i stället för att bli uppmuntrade av sådana ord försökte det förskräckta, upproriska folket kasta sten på Josua och Kaleb. — 4 Moseboken 14:5—10.
Thay vì được phấn khởi khi nghe những lời đó, dân sự phản loạn và sợ hãi đã cố ném đá Giô-suê và Ca-lép (Dân-số Ký 14:5-10).
Dessa slutliga domsbudskap kommer således att bli så kraftfulla att de liknas vid ”stort hagel, med varje sten omkring en talent tung”, dvs. stenar av gigantisk storlek.
Các sự loan báo sau cùng về án-quyết sẽ mạnh mẽ đến độ được tả giống như “những cục mưa đá lớn, nặng bằng một ta-lâng”, vậy là lớn lắm.
10 Då skall den vita sten som nämns i Johannes Uppenbarelse 2:17 bli ett urim och tummim för var och en som får en sådan, varigenom det som tillhör riken av en högre ordning kommer att tillkännages.
10 Lúc đó viên đá trắng nói trong Khải Huyền 2:17 sẽ trở thành một U Rim và Thu Mim đối với mỗi cá nhân nào nhận được một, nhờ đó mà những gì thuộc về vương quốc cấp cao hơn sẽ được tiết lộ;
Med Jehovas hjälp kan vi uthärda prövande situationer och inte låta dem bli till stenar att snava på.
Với sức mạnh đến từ Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ đứng vững, không khó khăn nào có thể khiến mình bị vấp ngã.
21 Det finns många som omtalas i Bibeln som inte lät någonting bli en sten att snava på.
21 Trong Kinh Thánh, nhiều người đã không để bất cứ điều gì làm cho họ vấp ngã lâu dài.
”Himlens Gud har upprättat ett rike [en sten som revs loss, men inte genom människohänder, som skall bli ett stort berg som uppfyller hela jorden] som aldrig i evighet skall förstöras ... [utan] bestå för evigt. ...
“Chúa trên trời [đã] dựng nên một nước không bao giờ bị hủy diệt, [một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, thì hóa ra một hòn núi lớn và đầy khắp đất] mà mình thì đứng đời đời.”
Herren uppfyller sitt löfte om att hans evangelium ska bli som stenen som revs loss från berget utan händer.
Chúa đang làm tròn lời hứa của Ngài rằng phúc âm của Ngài sẽ như là hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại.
Himlens Gud”, sa Daniel, ”skall ... upprätta ett rike [en sten som revs loss, men inte genom människohänder, som ska bli ett stort berg som uppfyller hela jorden] som aldrig i evighet skall förstöras ... [utan] bestå för evigt. ...
Đa Ni Ên nói: “Chúa trên trời sẽ dựng nên một nước không bao giờ bị hủy diệt, [một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, thì hóa ra một hòn núi lớn và đầy khắp đất] mà mình thì đứng đời đời.
(Uppenbarelseboken 16:14, 16) Då kommer Guds kungarike, i likhet med stenen som växte och blev ett stort berg som uppfyllde jorden, att bli den regering som kommer att härska över ”hela jorden”. — Daniel 2:35.
(Khải-huyền 16:14, 16) Rồi giống như hòn đá lớn thành quả núi và đầy khắp đất, Nước của Đức Chúa Trời sẽ trở thành núi cai trị “khắp đất”.—Đa-ni-ên 2:35.
Vad skulle kunna bli en sten att snava på i mitt liv, och hur kan jag undvika att få mig själv eller andra att snava?
Điều gì trong đời sống mình có thể trở thành chướng ngại gây vấp ngã, và làm thế nào để tránh việc khiến mình hay người khác vấp ngã?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bli stenad trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.