博弈 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 博弈 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 博弈 trong Tiếng Trung.

Từ 博弈 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trò chơi, đánh bạc, thi đấu, sự trêu chọc, trò láu cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 博弈

trò chơi

(game)

đánh bạc

(gambling)

thi đấu

(game)

sự trêu chọc

(game)

trò láu cá

(game)

Xem thêm ví dụ

这类”探测器“(博弈)正是在探究这方面的问题。 这类”探测器“(博弈)正是在探究这方面的问题。
Và các cuộc thử nghiệm tận dụng phần "không nhận ra" này.
经济学中的博弈分为两种
Trò chơi kinh tế.
经济学中的博弈分为两种
Chúng tôi chia nhau tìm hiểu hai lĩnh vực.
这种感觉就像是非此即彼的博弈, 我必须放弃自己的旧身份, 才能获得新身份。
Cảm giác như một trò có tổng bằng không. nơi tôi phải từ bỏ danh tính cũ để có được một cái mới.
管道越多意味着“丝绸之路”也越多,而不再是大博弈
Nhiều đường ống hơn nghĩa là nhiều tuyến đường mậu dịch hơn, thay vì là Great Game.
在我的实验室里, 我们模拟了数十万次的进化博弈, 在多种不同的随机选择的环境中, 有机体相互竞争资源。
Vậy, trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi cho chạy thử hàng trăm ngàn mô phỏng tiến hóa với nhiều môi trường khác nhau được chọn ngẫu nhiên và ở đó, các sinh vật cạnh tranh nhau về nguồn thức ăn.
在这个博弈中,参与者必须反复地选择他们彼此相关的策略,并且记住他们以前的对抗。
Trong trường hợp này, những người tham gia phải chọn một chiến thuật nhiều lần, và có thể nhớ được những lần trước.
我们在实验室里用这样的博弈 世界上还有许多其他学者也用它
Đây là kiểu trò chơi chúng tôi đem đi thử nghiệm khắp thế giới.
在博弈论中,性别战是有两个参与者的协调博弈的一个例子。
Trong lý thuyết trò chơi, trận chiến giới tính (Battle of the sexes) là một trò chơi phối hợp giữa hai người chơi.
第三点,类似于棋局中的博弈, 我们所面临的巨大决策是: 相关行政机构需要留在巴黎吗?
Và ba, khi nghĩ về sự tương đồng trong ván cờ này, quyết định lớn nhất sắp tới là: Liệu chính quyền có ở lại Paris?
答案是博弈
Câu trả lời ngắn gọn là xây dựng trò chơi.
印度尼西亚独立革命,又称印度尼西亚民族革命(印尼語:Revolusi Nasional Indonesia)、印度尼西亚独立战争,是印度尼西亚和荷兰帝国之间的一场武装冲突和外交博弈,及社会内部的革命。
Cách mạng Dân tộc Indonesia hoặc Chiến tranh Độc lập Indonesia là một xung đột vũ trang và đấu tranh ngoại giao giữa Indonesia và Đế quốc Hà Lan, và một cách mạng xã hội nội bộ.
其实可以不是一场零和博弈 每项工程都能有不可思议的地方 泰晤士广场让人最惊奇的地方之一
Mọi kế hoạch đều có bất ngờ riêng của nó, và một trong những bất ngờ lớn cùng với Quảng Trường Thời Đại là bằng cách nào mọi người nhanh chóng đổ xô tới khu vực này.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 博弈 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.