bocor trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bocor trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bocor trong Tiếng Indonesia.

Từ bocor trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là làm rò rỉ, tiết lộ, ra, mau, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bocor

làm rò rỉ

(leak)

tiết lộ

(leak)

ra

(come out)

mau

(lick)

đi

(lick)

Xem thêm ví dụ

Gil Kaufman dari VH1 melaporkan "Liputan tanpa henti dari kasus Rihanna/Brown telah mengemukakan sejumlah masalah mengenai privasi korban kekerasan dalam rumah tangga, termasuk keputusan oleh hampir semua outlet berita utama untuk membocorkan identitas korban — yang biasanya tidak dilakukan di kasus kekerasan dalam rumah tangga" dan membahas distribusi foto kontroversial yang bocor.
Gil Kaufman của VH1 phát biểu "sẽ không ngừng đưa tin về vụ án của Rihanna/Brown, đưa ra các con số về vấn đề liên quan đến sự riêng tư của nạn nhân bạo lực gia đình, bao gồm cả các phán quyết của toà án trên đài phát thanh để tiết lộ danh tính của nạn nhân—một việc ít khi được thực hiện về hiện trạng bạo lực gia đình."
Fakta bahwa CEO JD Murdoch pribadi menghubungi Peter... untuk menyangkal klaim ini, kita merasa memberi Total kepercayaan... untuk kebocoran bahwa pengujian lebih manusiawi daripada pernah kita lihat.
Thực tế là chủ tịch J.D. Murdoch đã liên lạc với Peter để phủ nhận những khẳng định đó, chúng tôi có vẻ như đã hoàn toàn tin vào cái bí mật bị tiết lộ rằng việc thử nghiệm là tàn bạo hơn so với những gì chúng tôi đã thấy.
Satu memonya bocor 40 tahun lalu.
Một ghi chép của họ bị lộ 40 năm trước.
Tak ada yang bocor.
chúng ta không có bất kì rủi ro nào.
Edward Joseph Snowden (lahir 21 Juni 1983; umur 35 tahun) adalah mantan kontraktor teknik Amerika Serikat dan karyawan Central Intelligence Agency (CIA) yang menjadi kontraktor untuk National Security Agency (NSA) sebelum membocorkan informasi program mata-mata rahasia NSA kepada pers.
Edward Joseph Snowden (sinh ngày 21 tháng 6 năm 1983) là một cựu nhân viên kỹ thuật hợp đồng của Cơ quan An ninh Quốc gia Hoa Kỳ (NSA) và cựu nhân viên chính thức của Cơ quan Tình báo Trung ương Hoa Kỳ (CIA), người đã làm rò rỉ những bí mật hàng đầu của chính phủ Mỹ và Anh cho giới báo chí về những chương trình theo dõi người dân.
Kau periksa, merosotkan, kirim kembali jika benda itu bocor dan pompa jika benda itu sudah benar.
Anh kiểm tra nó, hạ nó xuống, gửi nó lại nếu nó không ổn và bơm nó nếu nó ổn.
Kamu membocorkan informasi sangat rahasia.
Làm lộ bí mật quốc gia.
Saya pikir kita harus tahu kebocorannya sesungguhnya berawal.
Nhưng chúng ta cần hiểu sự rò rỉ này bắt đầu từ đâu.
"Angel's Story" bocor ke publik pada 28 Juli, dua hari sebelum perilisan resminya.
Bỗng single "Angle's Story" bị rò rỉ vào 28/7 trước khi nó phát hành hai ngày sau.
Penggunaan baterai yang tidak memenuhi syarat dapat menyebabkan risiko kebakaran, ledakan, kebocoran, atau bahaya lainnya.
Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác.
Apa ini karena lagu yang bocor?
Vì chuyện lộ nhạc phải không?
Rekan usaha patungan baru Anda akan menjabat tangan Anda, merayakannya, pergi makan malam, lalu membocorkan ekspresi kemarahan.
Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ.
Ayo, mari kita pergi kebocoran minyak pada beberapa patung.
Thôi nào, đi lau mấy bức tượng thôi.
Jika tag Google meneruskan data ke Google yang dapat dikenali sebagai PII, kami akan mengirimkan pemberitahuan kebocoran data kepada pengiklan dan menonaktifkan daftar pemasaran ulang serta daftar terkait lainnya, seperti daftar kombinasi khusus atau audiens serupa, sampai pengiklan menyelesaikan masalah tersebut.
Nếu thẻ Google chuyển bất kỳ dữ liệu nào có thể được coi là thông tin nhận dạng cá nhân (PII) đến Google, chúng tôi sẽ gửi thông báo vi phạm cho nhà quảng cáo và vô hiệu hóa danh sách tiếp thị lại cũng như các danh sách khác có liên quan, chẳng hạn như danh sách kết hợp tùy chỉnh hoặc đối tượng tương tự, cho đến khi nhà quảng cáo khắc phục vấn đề.
Kami menguji katup itu dan mendapati kebocorannya sangat berkurang.
Chúng tôi đã thử cái van tim và thấy rằng chỗ hở đã được làm nhỏ lại một cách đáng kể.
Mari kita saksikan contoh lainnya Ini adalah sesuatu yang belum anda bocorkan tapi buat TED ini bocoran.
Đây là một thứ mà anh chưa công bố, nhưng tôi nghĩ là đã công bố cho TED.
Contohnya meliputi software yang mengalihkan halaman beranda atau setelan browser lainnya ke setelan yang tidak diinginkan, atau aplikasi yang membocorkan informasi pribadi dan rahasia tanpa pengungkapan yang layak.
Ví dụ bao gồm phần mềm chuyển trang chủ hoặc các cài đặt trình duyệt khác sang trang chủ hoặc cài đặt mà bạn không muốn, hoặc các ứng dụng làm rò rỉ thông tin riêng tư và cá nhân mà không thông báo đúng cách.
Pasti ada kebocoran pendingin.
( Justin ) Chắc phải có một chỗ làm rỉ nó ra chứ nhỉ.
Misalnya, seorang sahabat yang saudara percayai mungkin telah membocorkan hal-hal yang sangat pribadi yang telah saudara percayakan kepadanya.
Thí dụ, một người bạn tin cẩn có thể tiết lộ một vài vấn đề riêng tư tối mật mà bạn đã thổ lộ cho người ấy biết.
Aku baru saja hilangkan kebocoran di ATCU.
Có vẻ như là tôi đã loại bỏ một khe hở của ATCU.
Lompatan itu menghancurkan tangan kanannya, mematahkan semua tulang rusuknya, menyebabkan paru-parunya bocor, dan dia berada di antara kondisi sadar dan tidak saat terombang-ambing di Sungai East, di bawah Jembatan Brooklyn menuju ke jalur Ferry Staten Island, di mana penumpang ferry itu mendengar teriakan kesakitannya, menghubungi kapten kapal yang menghubungi penjaga pantai yang menariknya keluar dari Sungai East dan membawanya ke Rumah Sakit Bellevue.
Cú nhảy đã nghiền nát cánh tay phải của anh, làm vỡ toàn bộ các xương sườn, đâm thủng phổi, và anh ấy trôi lúc tỉnh lúc mê khi cơ thể xuôi dọc theo sông Đông, dưới cây cầu Brooklyn và dạt vào đường chạy của chuyến phà ra đảo Staten, hành khách đi phà đã nghe thấy tiếng rên rỉ đau đớn của John và báo cho thuyền trưởng, người đã liên lạc với cứu hộ để vớt anh ta lên từ sông Đông và đưa đến bệnh viện Bellevue.
Mereka menyumpah para pengebom tersebut, jika mereka tertangkap, untuk tidak membocorkan rahasia alat ini kepada musuh, karena pihak musuh tidak boleh memiliki teknologi yang amat penting ini.
Và họ bắt những người lính ném bom này thề là nếu họ bị bắt, họ sẽ không tiết lộ một chi tiết nào về thiết bị này cho quân địch, bởi vì điều bắt buộc là kẻ thù không thể sờ vào được cái mẩu công nghệ cực kỳ thiết yếu này.
Dan kau mengharapkan aku menemukan kebocoran ini.
Và ông muốn tôi điều tra vụ rò rĩ này.
Rencana mereka bocor dan berhasil digagalkan.
Nhưng kế hoạch bị bại lộ và thất bại.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bocor trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.