boekdrukkunst trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boekdrukkunst trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boekdrukkunst trong Tiếng Hà Lan.
Từ boekdrukkunst trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là In ấn, in ấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boekdrukkunst
In ấnnoun |
in ấnnoun |
Xem thêm ví dụ
De hugenoten, die een werkethiek als die van Calvijn bezaten, gaven de economie van de stad een flinke impuls en maakten Genève tot een centrum voor boekdrukkunst en voor de vervaardiging van uurwerken. Những người Huguenot, có thái độ làm việc tận tụy như ông Calvin, đã góp phần phát triển nền kinh tế của thành phố và đưa Geneva trở thành trung tâm in ấn, chế tạo đồng hồ. |
Hoe zouden deze bewegingen en de ontwikkeling van de boekdrukkunst op de bijbel van invloed zijn? Các phong trào này và sự phát triển kỹ thuật in sẽ ảnh hưởng Kinh-thánh như thế nào? |
Vanaf de boekdrukkunst, dit is een prentje uit 1450, zie je het begin van strips zoals we ze nu kennen: rechthoekige kadertjes, eenvoudige lijnen en een leeslijn van links naar rechts. Hay hơn nữa, một khi bạn in chúng ra -- à, cái này là từ năm 1450 -- những tạo tác của truyện tranh hiện đại dần hé lộ ra: cách sắp xếp khung tranh thẳng tắp, những nét vẽ đơn giản không nhấn nhá và cả cái cách đọc từ trái sang phải. |
Toen de boekdrukkunst werd uitgevonden, was Hiëronymus’ vertaling de eerste Bijbel die werd gedrukt. Khi người ta phát minh kỹ thuật in sắp chữ, bản dịch Jerome là bản Kinh Thánh đầu tiên được in. |
Duizenden jaren lang, totdat ongeveer vijfhonderd jaar geleden de boekdrukkunst werd uitgevonden, moesten afschriften van de bijbel met de hand worden gemaakt. Suốt hàng ngàn năm, cho đến khi máy in được sáng chế ra cách đây khoảng 500 năm, Kinh-thánh đã được chép tay để có nhiều bản sao. |
Vóór de uitvinding van de boekdrukkunst werd de Schrift met de hand gekopieerd Trước khi phát minh ra máy in, Kinh-thánh được sao chép bằng tay |
Hij gaf het goede voorbeeld door de pas uitgevonden boekdrukkunst te gebruiken om allerlei boeken in Europa betaalbaarder en makkelijker verkrijgbaar te maken. Ông là người đi đầu trong việc sử dụng kỹ thuật in ấn mới để xuất bản nhiều loại sách với giá thành rẻ và giúp nhiều người ở châu Âu có sách đọc. |
Getuigen in de verschillende afdelingen hadden mooie displays gemaakt, bijvoorbeeld een met een samenvatting van de geschiedenis van de boekdrukkunst, van Gutenberg tot het moderne offsetdrukken. Các Nhân Chứng ở những ban khác nhau đã chuẩn bị phần trưng bày ấn tượng, gồm phần tóm tắt lịch sử của máy in từ thời ông Gutenberg đến thời máy in offset hiện đại. |
De Chinezen hadden technologieën ontwikkeld als staal, boekdrukkunst en buskruit. Họ phát minh ra ngành luyện thép, in ấn, thuốc súng. |
Vóór de uitvinding van de boekdrukkunst was dit de normale manier om een boek te reproduceren. Đây là cách thông thường để tái bản một cuốn sách trước thời có máy in. |
Maar doordat Johannes Gutenberg in Duitsland de boekdrukkunst had uitgevonden, reikte Luthers stem veel verder dan die van andere hervormers. Nhưng chính nhờ việc sáng chế ra loại máy in sắp chữ ở Đức của Johannes Gutenberg, tiếng nói của Luther vang lớn hơn và xa hơn các nhà cải cách khác. |
Ja, het kost tientallen miljoenen, een paar honderd miljoen, maar in één grote klap hebben we de volledige geschiedenis van de boekdrukkunst online. Vâng, nó tiêu tốn 10 triệu, con số nhỏ của hàng triệu, nhưng về cơ bản, chúng tôi đã có một loạt các tài liệu in online. |
„De Kerk heeft zich altijd gekweten van haar taak het toezicht uit te oefenen op boeken, maar tot de uitvinding van de boekdrukkunst voelde ze niet de behoefte een catalogus van verboden boeken samen te stellen, omdat de gevaarlijk geachte geschriften verbrand werden”, aldus de Enciclopedia Cattolica. Trong cuốn Enciclopedia Cattolica (Tự điển bách khoa Công Giáo) có viết: “Dù Giáo Hội luôn hoàn thành nhiệm vụ kiểm soát sách báo, nhưng cho đến khi kỹ thuật in ấn ra đời, họ cảm thấy vẫn chưa cần thiết lập một danh mục sách cấm vì những tác phẩm bị xem là nguy hiểm đều bị thiêu hủy”. |
Omdat het drukken nog in de kinderschoenen stond, zou deze prestatie ook een mijlpaal in de boekdrukkunst blijken te zijn. Kỹ thuật in ấn thời ấy vẫn còn trong giai đoạn phôi thai, vì thế đạt được mục tiêu ấy cũng có nghĩa là đạt tới cái mốc quan trọng của nghệ thuật ấn loát. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boekdrukkunst trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.