bola voli trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bola voli trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bola voli trong Tiếng Indonesia.

Từ bola voli trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bóng chuyền, Bóng chuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bola voli

bóng chuyền

noun

Mungkin akan ada permainan bola voli di kolam renang.
Và có thể chơi bóng chuyền trong bể bơi nữa.

Bóng chuyền

(olahraga permainan yang dimainkan oleh dua grup berlawanan)

Mungkin akan ada permainan bola voli di kolam renang.
Và có thể chơi bóng chuyền trong bể bơi nữa.

Xem thêm ví dụ

* Ia menceritakan, ”Sewaktu berumur 12 tahun, aku ikut klub bola voli.
Anh kể lại: “Khi 12 tuổi, tôi gia nhập một câu lạc bộ bóng chuyền.
Dia menerima gelar sarjana sejarah dari Universitas San Diego State, di mana dia juga bermain bola voli.
Ông nhận được bằng cử nhân ngành lịch sử từ trường San Diego State University nơi đó ông cũng chơi môn bóng chuyền.
Pada tahun 1964, IOC mendukung penambahan cabang bola voli untuk Olimpiade.
Năm 1984, IOC ủng hộ việc đưa bóng chuyền vào danh sách các bộ môn thi đấu tại Olympic.
* Bola Voli
* Bóng Chuyền
Mungkin akan ada permainan bola voli di kolam renang.
Và có thể chơi bóng chuyền trong bể bơi nữa.
Seorang pemain bola voli bahkan menghubungkan kemenangan yang berturut-turut dengan dirinya yang mengenakan kaus kaki hitam dan bukan putih.
Một cầu thủ bóng chuyền thậm chí còn cho rằng mình đã thắng nhiều trận liên tiếp là nhờ mang vớ đen thay vì vớ trắng.
Akhirnya salah satu tujuan utama dari Kongres 1947 dicapai dua tahun kemudian dengan berdirinya kejuaran internasional bola voli pertama, Kejuaraan Dunia.
Một trong những mục tiêu chính của hội nghị năm 1947 đã đạt được hai năm sau đó là thành lập sự kiện bóng chuyền quốc tế lớn đầu tiên, giải bóng chuyền World Championship.
Seorang remaja putri anggota tim bola voli sebuah universitas menceritakan suatu saat ketika dia dan temannya Muki bermain bersama dalam sebuah pertandingan:
Một thiếu nữ thuộc đội chơi bóng chuyền ở trường đại học kể về lúc mà em và người bạn của mình là Muki đang chơi chung trong một cuộc thi đấu vô địch:
Sekarang ini ada banyak jenis olahraga —bulu tangkis, bersepeda, joging, tenis, basket, sepak bola, voli, dan lain-lain —yang bisa menyehatkan sekaligus menyenangkan.
Ngày nay, có nhiều môn thể thao vừa vui vừa tốt cho sức khỏe, chẳng hạn như trượt băng, đạp xe đạp, chạy bộ, quần vợt, bóng chày, bóng đá và bóng chuyền.
Grigor lahir di Haskovo, Bulgaria merupakan anak tunggal dari Dimitar, seorang pelatih tenis, dan Maria, seorang guru olahraga dan mantan pemain bola voli pada tahun 1991.
Grigor được sinh ra tại Haskovo và là con trai duy nhất của ông Dimitar, một huấn luyện viên quần vợt, và mẹ là bà Maria, một giáo viên thể thao và cựu cầu thủ bóng chuyền.
Bulgaria menunjukkan kinerjanya yang baik dalam sejumlah cabang olahraga seperti bola voli, gulat, angkat berat, dayung, rowing, olahraga menembak, senam, catur, dan baru-baru ini, sumo dan tenis.
Bulgaria có thành tích cao tại các môn thể thao như bóng chuyền, vật, cử tạ, bắn súng, thể dục, cờ vua, và gần đây là vật sumo và tennis.
Tim ini merupakan bagian dari klub olahraga Nea Salamis Famagusta, yang didirikan pada tahun 1948, selain klub sepak bola ada juga klub bola voli pria pada klub olahraga tersebut.
Đội bóng là thành viên của câu lạc bộ thể thao Nea Salamina Famagusta - được thành lập năm 1948; ngoài ra câu lạc bộ này còn có 1 đội tuyển bóng chuyền nam.
Sebagai kelompok, mereka memutuskan untuk mengadakan potluck [makan bersama] pada hari Minggu setelah gereja, mulai bermain bola voli pada hari Kamis malam, membuat kalender untuk menghadiri bait suci, dan merencanakan untuk membantu remaja pergi ke kegiatan.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Misalnya olahraga di alam terbuka, seperti bersepeda, atau permainan dengan bola, seperti tenis, bulu tangkis, dan voli.
Thể thao ngoài trời như đi xe đạp, những trò chơi banh như quần vợt, bóng chuyền, và cầu lông.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bola voli trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.