bongkar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bongkar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bongkar trong Tiếng Indonesia.

Từ bongkar trong Tiếng Indonesia có nghĩa là dỡ cài đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bongkar

dỡ cài đặt

Xem thêm ví dụ

Kenapa tidak saya bongkar kurungan ini dan saya tampilkan pada barang yang saya temui sehari-hari supaya saya tidak perlu belajar bahasa baru untuk berinteraksi dengan pixel-pixel ini ?
Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó?
Dan saya tinggal di lingkungan ini dan saat pertama saya membaca tentang hal ini di New York Times dalam sebuah artikel yang mengatakan rel ini akan dibongkar.
Và tôi là người sống gần đó, tôi đọc về đoạn đường ray này lần đầu tiên ở trên tờ báo New York Times, trong một bài báo nói rằng nó sẽ bị phá hủy.
Tidakkah ia juga mempunyai tanggung jawab untuk tidak membongkar bahan-bahan yang bermutu tinggi dan menggantinya dengan yang bermutu rendah?
Ông cũng có trách nhiệm giữ nguyên các vật liệu thượng hạng và không được thay đồ tốt bằng đồ xấu, phải không?
Metode pemecah kode modern tidak akan membongkarnya.
Cách giải mã hiện đại sẽ không giải ra được.
Ia berkata: ”Berhentilah mengumpulkan harta di bumi bagi diri sendiri; di bumi ngengat dan karat merusakkannya dan pencuri membongkar serta mencurinya.”
Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Dan jika mereka mengatakan ya, kami memberi mereka yang baru, dan ketika mereka membangunnya, kami membongkar Bionicle yang baru saja mereka selesaikan.
Và nếu họ đồng ý, chúng tôi đưa cho họ một cái mới, và khi họ đang lắp ráp chúng, chúng tôi để mô hình mà họ vừa lắp xong sang một một bên.
Keempat -- membongkar perkakas.
Thứ 4 - dụng cụ tháo ráp
Dan kami katakan kepada mereka bahwa pada akhir percobaan, kami akan mengambil semua Bionicles ini, kami akan membongkarnya, kami akan menempatkan mereka kembali dalam kotak, dan kami akan menggunakannya untuk peserta berikutnya.
Và chúng tôi nói với họ vào cuối buổi thử nghiệm rằng, chúng tôi sẽ lấy tất cả các mô hình Bionicles, chúng tôi sẽ tháo tất cả chúng ra, chúng tôi sẽ cho chúng vào lại các hộp, và chúng tôi sẽ sử dụng chúng cho những người tham gia thử nghiệm tiếp theo.
“Janganlah kamu mengumpulkan harta di bumi; di bumi ngengat dan karat merusakkannya dan pencuri membongkarnya serta mencurinya:
“Các ngươi chớ chứa của cải ở dưới đất, là nơi có sâu mối, ten rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách lấy;
Kehidupannya harus mempunyai tujuan yang berbeda, seperti diperlihatkan oleh perintah Yesus selanjutnya: ”Tetapi kumpulkanlah bagimu harta di sorga; di sorga ngengat dan karat tidak merusakkannya dan pencuri tidak membongkar serta mencurinya.”
Đời sống của người đó phải có mục tiêu khác, như Giê-su cho thấy trong lời răn tiếp theo đó: “Nhưng phải chứa của-cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Tetapi ketahuilah hal ini, bahwa jika tuan rumah telah mengetahui pada giliran jaga mana pencuri akan datang, ia akan tetap sadar dan tidak membiarkan rumahnya dibongkar.
Hãy biết rõ, nếu người chủ nhà đã hay canh nào kẻ trộm sẽ đến, thì tỉnh-thức, không để cho đào ngạch nhà mình.
Kapal ini lalu dibongkar pada tahun 1947.
Sau đó tàu được trục vớt năm 1947.
Bau sampah yang dibongkar dari truk-truk itu begitu kuat dan suara lalu lintas begitu keras dan ribut.
Mùi rác trên xe tải bốc lên rất nặng, và xe cộ ồn ào tới mức không thể chịu được.
Pada April 1996, Downey ditangkap karena memiliki heroin, kokain dan dibongkar 0,357 Magnum pistol ketika ia melaju Sunset Boulevard.
Tháng 4 năm 1996, Downey bị bắt vì tội tàng trữ Heroin, Cocain và vũ khí khi đang lái xe quá tốc độ trên đại lộ Sunset.
Kami melihat ruangan dengan ventilasi alami di mana rumah sakit mengijinkan kami mematikan ventilasi mekanis di bagian sayap gedung dan membongkar jendela yang tidak digunakan lagi, namun ruangan ini digunakan dalam kajian kami.
Loại thứ hai là những phòng được thông gió tự nhiên, bệnh viện đã cho phép chúng tôi tắt hệ thống thông gió trong một phía tòa nhà và mở hết các cửa sổ vốn được đóng kín từ lâu, họ đã cho mở những cửa đó để phục vụ cuộc nghiên cứu.
Terbongkarnya penyakit sang suami atau perbuatan amoralnya di masa lalu (termasuk adanya kemandulan atau impotensi) oleh sang istri, tidak akan mengubah fakta bahwa mereka sekarang sudah menikah.
Việc vợ anh sau này biết được về căn bệnh, hoặc quá khứ vô luân của anh (ngay cả về tình trạng vô sinh hay liệt dương chăng nữa), cũng không thay đổi được sự kiện là họ hiện đã kết hôn với nhau.
Kapal patroli torpedo Amerika Serikat tidak melakukan serangan terhadap armada Hashimoto malam itu sehingga pekerjaan bongkar muatan berlangsung tanpa insiden.
Các ngư lôi đỉnh Hoa Kỳ đã không tấn công lực lượng của Hashimoto nên việc triệt thoái sau đó diễn ra vô cùng suôn sẻ.
Beberapa hari kemudian ketika kami membongkar muatan kapal yang datang, seorang polisi memberi salut kepada sang kolonel dan memberi tahu dia, ”Pak, barang Bapak sudah datang.”
Vài ngày sau khi chúng tôi đang bốc hàng từ một chiếc tàu mới đến, một cảnh sát đứng nghiêm chào vị đại tá và báo với ông: “Thưa ngài, hành lý của ngài đã đến rồi”.
Dia membawa gerobaknya ke halaman dan membongkar muat jerami itu.
Cậu đánh xe vào sân và dỡ cỏ khô xuống.
Ini harus dibongkar sebagai barang bukti.
Thứ này phải nộp lại làm bằng chứng.
Ini perlu waktu karena dengan semua kesalahan dalam kepala kita. kecenderungan, menumpuk, jadi perlu waktu untuk membongkarnya.
Bây giờ, nó đòi hỏi thời gian bởi vì chúng ta - cũng đã mất thời gian để tích tập những tất cả những điều sai trái này trong tâm thức mình, vậy nên cũng sẽ đòi hỏi mất thời gian để chúng lộ diện.
Mary tahu itu, tapi dia juga tahu bahwa satu-satunya cara menghentikan mereka dan melindungi dirinya dan komunitasnya adalah dengan membongkar intimidasi mereka, memastikan mereka tahu bahwa mereka diikuti, untuk memutus rasa tak tersentuh mereka.
Mary biết điều đó, nhưng cô cũng hiểu cách duy nhất để ngăn chặn bọn chúng và để bảo vệ bản thân cũng nhưng cộng đồng của mình đó là phơi bày bộ mặt của chúng làm chúng hiểu rằng có người đang theo dõi chúng, cho chúng hiểu tội ác phải bị trừng phạt.
Sebagian besar kapal dreadnought dibongkar setelah berakhirnya Perang Dunia I seperti yang diatur oleh Traktat Angkatan Laut Washington, tetapi banyak kapal super dreadnought baru yang masih digunakan selama Perang Dunia II.
Đa số dreadnought bị tháo dỡ sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc theo những điều khoản của Hiệp ước Hải quân Washington, nhưng nhiều chiếc siêu-dreadnought mới hơn đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.
Mereka membongkar tank di lubang terbuka, pada malam hari.
Thực tế, quân Đức tập hợp xe tăng ở một khu vực khác.
46 Dan mereka berkata di antara mereka sendiri, Jika pemilik rumah yang baik telah tahu jam berapa pencuri akan datang, dia akan berjaga, dan tidak membiarkan rumahnya dibongkar dan hilangnya harta bendanya.
46 Và chúng sẽ nói với nhau rằng: Nếu chủ nhà tốt biết giờ nào kẻ trộm đến, thì đã thức canh, và không để cho nó đào ngạch vào nhà mình và bị mất của cải.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bongkar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.