Boogschutter trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Boogschutter trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Boogschutter trong Tiếng Hà Lan.
Từ Boogschutter trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Nhân Mã, xạ thủ, 射手. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Boogschutter
Nhân Mãproper Misschien is het agent Boogschutter die nog wat komt flirten. Có thể là tên trung sỹ Nhân Mã trở lại để đc tán tỉnh nhiều hơn. |
xạ thủnoun Misschien ben je een Romeins infanterist of een middeleeuwse boogschutter Bạn có thể là một đấu sĩ La Mã, một xạ thủ thời trung cổ |
射手noun |
Xem thêm ví dụ
Boogschutters, hierheen. Cung thủ, hướng này. |
De boogschutters staan klaar. Các cung thủ đã sẵn sàng thưa Ngài. |
Nee, maar ik was een veel betere boogschutter dan jij. nhưng em bắn cung giỏi hơn anh. tâm trí và cơ thể. |
Een eenheid bestond uit een boogschutter, een menner, en soms een derde gewapend met een speer of een dolk-bijl. Đội ngũ trên một cỗ chiến xa gồm có một cung thủ, một người đánh xe, và đôi khi có một người thứ ba được trang bị giáo hay mác. |
Dat hangt van verschillende factoren af, zoals de bekwaamheid van de boogschutter, de invloed van de wind en de staat waarin de pijl verkeert. Điều này còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố: khả năng của người bắn, chiều gió và mũi tên thẳng hay cong. |
Bedenk dat de boogschutter ’zijn pijlkoker gevuld had’ met zijn pijlen. Hãy lưu ý là người bắn cung đã đựng các mũi tên “đầy gùi mình”. |
Ik zou al je boeken ruilen tegen enkele goede boogschutters. Tôi thà đổi hết đống sách này của ngài để lấy vài tay cung giỏi. |
Boogschutters, plaatsen. Cung thủ chuẩn bị |
Jehovah heeft bepaald dat de boogschutters en sterke mannen van deze stam in aantal zullen afnemen tot louter een overblijfsel. Đức Giê-hô-va đã quyết định là lính bắn cung và những kẻ dũng mãnh của bộ lạc này sẽ chết dần mòn tới con số còn lại ít oi. |
We zijn allemaal te vergelijken met die teleurgestelde boogschutter. Tất cả chúng ta cũng thất vọng như người bắn tên đó. |
Zien er niet echt uit als een boogschutter. Tôi chẳng giống một cung thủ gì cả. |
Een boogschutter heeft de pijl maar een betrekkelijk korte tijd op zijn boog. Để bắn trúng đích, người bắn cung không thể giữ mãi mũi tên nhưng phải nhanh chóng buông tên ra. |
De peltasten en boogschutters van Pyrrhus begonnen de beschieting en zijn falanxen vielen aan. Lính phóng lao của Pyrros và cung thủ đã bắt đầu bắn và phalanx của ông bắt đầu tấn công. |
Boogschutters. Cung thủ, chuẩn bị! |
Op 17 oktober 1452 landde John Talbot, graaf van Shrewsbury met een leger van 300 voetsoldaten en boogschutters bij Bordeaux. Vào ngày 17 tháng 10 năm 1452, John Talbot, Bá tước xứ Shrewsbury đổ bộ vào Bordeaux với quân số 3000 người. |
Vijandige boogschutters treffen doel en hij zegt tot zijn dienaren: „Haal mij van de wagen af, want ik ben zeer zwaar gewond.” Các lính cầm cung Ai Cập bắn nhằm người, vua nói với đầy tớ mình rằng: “Hãy đem ta khỏi đây; vì ta bị thương nặng”. |
Waarschijnlijk zijn de joden ook onder de indruk van de boogschutters, wagens en ruiters van Ethiopië. Rất có thể người Do Thái cũng cảm kích trước những lính thiện xạ, xe pháo và kỵ binh của Ê-thi-ô-bi. |
Denk aan hun boogschutters. Ta ở trong tầm bắn của cung thủ Hy Lạp! |
De veren die een boogschutter aan zijn pijlen vastmaakt, dragen ertoe bij dat de pijlen, als ze zijn afgeschoten, hun richting behouden. Người bắn cung gắn chặt lông chim vào tên để chúng có thể bay thẳng sau khi được bắn. |
Misschien is het agent Boogschutter die nog wat komt flirten. Có thể là tên trung sỹ Nhân Mã trở lại để đc tán tỉnh nhiều hơn. |
Hun leger bestaat uit cavalerie en boogschutters maar bijna geen infanterie. Quân đội của họ bao gồm kỵ binh chủ và cung thủ thiện chiến nhưng hầu như không có bộ binh cận chiến. |
29 Bij het geluid van de ruiters en boogschutters 29 Khi nghe tiếng kỵ binh và cung thủ, |
Misschien ben je een Romeins infanterist of een middeleeuwse boogschutter of misschien een Zoeloekrijger. Bạn có thể là một đấu sĩ La Mã, một xạ thủ thời trung cổ hay một chiến binh Zulu. |
Boogschutters. Cung thủ! |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Boogschutter trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.