borrel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ borrel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borrel trong Tiếng Hà Lan.

Từ borrel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ly, cốc, chai, rượu, đồ uống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ borrel

ly

(drink)

cốc

(drink)

chai

(drink)

rượu

(liquor)

đồ uống

(drink)

Xem thêm ví dụ

Neem een borrel.
Làm một ly đi.
Ik ben heel hard aan een borrel toe.
Phải, tôi rất cần một ly rượu.
Hij bemerkte dat één of twee borrels hem hielpen zich te ontspannen.
Anh nhận thấy hễ uống một hai ly rượu anh cảm thấy dễ chịu hơn.
Met de vloeistof-aanpak gebruik je dragermateriaal met een groot oppervlak, je vult de contactor met dat dragermateriaal, je gebruikt pompen om vloeistof over het dragermateriaal te verdelen, en met fans, zoals die vooraan, borrel je lucht door de vloeistof.
Bằng phương pháp sử dụng vật liệu lỏng, ta dùng hệ thống chứa với bề mặt rộng này, nạp đầy nó với vật liệu đóng gói, rồi phân phối đều vật liệu bằng bơm đến những khoang chứa và ta có thể dùng quạt, như bạn thấy đấy, để thổi không khí đi qua dung dịch ấy.
Ik moest iemand vragen hoe het heette als het water zo gaat borrelen.
Tôi đã phải đi hỏi rằng cái thứ nước nổi bong bóng này gọi là gì.
Drink je vanavond een borrel met me?
Anh sẽ đến uống rượu cùng tôi chứ?
Bedankt voor de borrel.
Cám ơn vì ly rượu.
Je ligt nu al zeker drie borrels achter.
Cậu ít nhất kém tôi ba ly.
Borrel?
Uống gì chứ?
Hij runde een bar in onze barak, 2 sigaretten voor een borrel jenever.
Hắn mở một quán bar trong doanh trại, bán rượu với giá hai điếu thuốc mỗi cốc.
U vindt een flinke borrel er ook.
Bạn sẽ tìm thấy một thức uống cứng cũng có.
Het belangrijkste is om veel complexe chemie gewoon wat te laten borrelen.
Và điều quan trọng là có nhiều hợp chất hóa học chỉ là dạng bong bóng.
Hoe kom je hier aan een borrel?
Quanh đây có ai còn rượu không?
Borrelende modderpoelen op het Noordereiland
Các hồ bùn sôi trên Đảo Bắc
Kom, je krijgt een borrel van me.
Đi, Paden. Để tôi đãi anh một ly.
Ik ken huisvrouwen die om twaalf uur al aan de borrel gaan.
Tôi có quen vài bà nội trợ lúc nào cũng uống rượu... từ chiều đến tận khuya.
Je bent nog net zo pittig als je borrels.
Ít nhất cô vẫn còn được nốc một ly rượu mạnh.
Geef me een borrel.
Cho tôi một ly.
Bedankt voor de borrel.
Cảm ơn đã cho hớp rượu.
Kom vanavond naar ons toe voor een borrel.
Hãy đến uống rượu cùng chúng tôi.
Het is fijn u hier aan de borrel te zien.
Quý vị, tôi mừng thấy quý vị đầy đủ ở đây, an toàn và khỏe mạnh, đang thưởng thức rượu.
Het Hebreeuwse werkwoord dat met „is geroerd” vertaald is, betekende oorspronkelijk borrelen of koken.
Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “đầy tràn” có nghĩa đen là “sôi lên”.
Stanton, je hebt hierna een borrel nodig.
cậu sẽ cần uống rượu sau khi thấy cảnh này đấy.
Als we dit echt gaan doen, heb ik een borrel nodig.
Nếu ta định nói chuyện này chắc tôi cần uống cái gì đó.
Prima... dan is't etentje een borrel geworden en blijft ie lang weg.
Tuyệt, vậy thì sau bữa tối... anh ấy đi uống vài ly.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borrel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.