buah pir trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buah pir trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buah pir trong Tiếng Indonesia.

Từ buah pir trong Tiếng Indonesia có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buah pir

noun

Pemberian berupa buah pir untuk tuan putri.
Món quà của cây , thưa công nương!

Xem thêm ví dụ

Buah pir juga bernasib serupa.
Trái lê cũng cùng chung số phận.
'Wadah yang kupunya bentuknya melingkar seperti buah pir
" Một con tàu ta có nó tròn như quả lê.
Kau bawakan Ibu buah pir?
Con có mua không?
Contoh, jika buah pir itu memiliki banyak sarinya.
Ví dụ, nước trong trái đào đó rất nhiều.
Ada yang agak pipih atau lonjong atau berbentuk seperti buah pir.
Một số thì dẹp hoặc hình bầu dục, hay hình quả lê—nhỏ ở phần đầu và to dần ở phần đuôi.
Aku membeli buah pir.
Anh đi mua lê.
Buah pir dikeringkan menjadi berbentuk alat kelamin.
được làm khô dưới dạng của cơ quan sinh dục /
Pemberian berupa buah pir untuk tuan putri.
Món quà của cây lê, thưa công nương!
Danau tersebut berbentuk seperti buah pir, 12,5 mil (20 kilometer) panjangnya dan 7,5 mil (12 kilometer) lebarnya pada sisinya yang paling lebar.
Biển hình trái lê, dài 20 cây số và chỗ rộng nhất của bề ngang biển là 12 cây số.
Saya lahir pada tahun 1927 di Uruguay, sebuah negeri kecil berbentuk buah pir yang terletak di antara Argentina dan Brasil dan dikaruniai pemandangan indah yang luas di sepanjang Pesisir Atlantik.
Tôi sinh năm 1927 tại Uruguay, một xứ nhỏ hình quả lê nằm giữa Argentina và Brazil, có phong cảnh tuyệt đẹp trải dài nhiều cây số dọc Bờ Biển Đại Tây Dương.
" Eneas Sylvius, " kata mereka, " setelah memberikan account yang sangat mendalam dari satu diperebutkan dengan ketegaran yang besar oleh spesies besar dan kecil di batang buah pir pohon, " menambahkan bahwa " tindakan ini adalah berperang di the pontifikat Eugenius Keempat, di hadapan Pistoriensis Nicholas, sebuah terkemuka pengacara, yang terkait seluruh sejarah pertempuran dengan terbesar kesetiaan. "
" Aeneas Sylvius, nói rằng họ ", sau khi đưa ra một tài khoản rất tình huống của một tranh cãi với obstinacy tuyệt vời của một loài lớn và nhỏ trên thân cây của một quả cây ", cho biết thêm rằng " hành động chiến đấu trong các triều đại giáo hoàng của Eugenius thứ tư, sự hiện diện của Nicholas Pistoriensis, một luật sư nổi tiếng, những người liên quan đến toàn bộ lịch sử của trận đánh lớn nhất trung thực. "

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buah pir trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.