buang air trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buang air trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buang air trong Tiếng Indonesia.

Từ buang air trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tiểu tiện, đi đái, nước tiểu, đái, nước đái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buang air

tiểu tiện

(urinate)

đi đái

(urinate)

nước tiểu

đái

(urinate)

nước đái

Xem thêm ví dụ

Ya, kalau kau mau buang air kecil, ia bahkan bisa mencarikan ritsletingmu.
Phải, thậm chí nếu ông muốn xả, nó còn có thể giúp ông tìm khóa quần.
Bila prostat amat membengkak, penderita tidak dapat lagi buang air kecil.
Tuyến tiền liệt khi quá lớn có thể cản trở việc bài niệu của bệnh nhân.
Pertempuran buang air?
Tàu bắn cứt?
Kenapa mereka mesti buang air di lorong?
Tại sao bọn mọi lại tiểu trên hành lang này?
Dia harus berjongkok di lapangan di samping jalan untuk buang air kecil seperti anjing.
Cô ấy phải đi tiểu trên vệ đường như chó vậy.
Aku ingin buang air lagi.
em sắp đi lần nữa.
Selama kita masih buang air lalu menyiramnya dengan banyak air -- anda semua sangat pintar, coba hitung saja.
Và cứ phải dùng rất nhiều nước để xả đi những chất thải -- các bạn thử tự tính mà xem.
Waktunya untuk buang air.
Tới giờ đi tè.
Buang air kecil.
Đi tè đi mày.
Ayo, sebelum dia buang air.
Đi nào, trước khi nó ra sàn.
Sudah buang air?
Cụ đi chưa?
Halaman itu melandai ke bagian tengah, di mana ada saluran pembuangan air.
Sân này hơi dốc vào giữa, vì có lỗ để thoát nước.
Pada Fase 24 - 48 jam ini, gejala muntah dan buang air besar berdarah tetap dijumpai, namun intensitasnya berkurang.
Trong giai đoạn độc tế bào, 24-48 giờ sau khi ăn, các dấu hiệu lâm sàng và sinh hóa của tổn thương gan được quan sát, nhưng bệnh nhân thường là do các triệu chứng tiêu hóa.
Saatnya melihat kebenaran cerita apakah Tywin Lannister buang air emas.
Tới lúc để biết Tywin Lannister có đi ị ra vàng như người ta đồn đãi hay không rồi.
Biasanya orang rewel sulit buang air.
Thường những người tỉ mỉ thì thường không đi ngoài.
Dan kadang dia buang air seperti bayi.
Và lâu lâu ổng ngồi như trẻ con.
Terasa nyeri saat buang air kecil.
Cảm giác đau khi sờ vào bầu vú.
+ Mungkin dia sedang termenung atau sedang pergi untuk buang air besar.
+ Có lẽ hắn bận suy ngẫm hoặc đang đi ngoài.
Kutelan microchip dan keluarkan saat buang air untuk membuat komputer.
Tôi nuốt đủ số vi mạch và thải chúng ra để ráp một cái máy tính.
/ Dia buang air di dinding.
Ông ta lên tường.
Mereka sudah terbiasa duduk selama pelajaran sambil menahan buang air selama bertahun-tahun.
Chúng đã quen với việc "ngồi" qua những bài học từ rất nhiều năm.
Kudamu buang air besar di jalanan
Ngựa của cậu làm bậy trên vỉa hè.
Mungkin dia mau buang air.
Có lẽ hắn đang tìm nhà vệ sinh.
Aku tak mau buang-buang air mata untuk seseorang yang tak pernah merindukanku.
Tôi không lãng phí nước mắt vì một người không bao giờ nhớ đến tôi.
Aku serius, aku harus buang air kecil.
Nghiêm túc đấy, tôi phải đi tè đây.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buang air trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.