budi pekerti trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ budi pekerti trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ budi pekerti trong Tiếng Indonesia.

Từ budi pekerti trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhã nhặn, lịch sự, tính cách, chữ lớn, sự lịch sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ budi pekerti

nhã nhặn

(courtesy)

lịch sự

(courtesy)

tính cách

(character)

chữ lớn

sự lịch sự

(courtesy)

Xem thêm ví dụ

Aku diberkati dengan karunia budi pekerti.
541 Tôi cảm thấy hạnh phúc khi nhìn thấu suốt 542
Pelajaran sekolah tidak hanya mencakup pengetahuan umum, tetapi juga pembekalan untuk kehidupan dan budi pekerti.
Chương trình giáo dục ở trường không những truyền đạt kiến thức mà còn dạy về đạo đức và cách sống.
Tetapi jika anda bersikap lemah lembut dan tenggang-menenggang, jika anda mempunyai budi pekerti yang luhur dan prinsip-prinsip yang baik, pasti anak anda akan meniru anda.
Nếu bạn tỏ ra nhân từ và tôn trọng tất cả mọi người, nếu bạn có những tiêu chuẩn đạo đức cao và những nguyên tắc tốt, tất con của bạn sẽ có khuynh hướng bắt chước bạn như vậy.
Bagian lain dari tradisi lisan suku Maya (seperti dongeng-dongeng hewan dan cerita-cerita budi pekerti) tidak termasuk sebagai bagian dari mitologi, melainkan hanya sebagai legenda dan cerita rakyat.
Các phần khác của truyền thống Maya truyền miệng (chẳng hạn như chuyện về động vật và những câu chuyện răn dạy đạo đức) không hẳn thuộc về lĩnh vực thần thoại, mà thiên về truyền thuyết và chuyện dân gian hơn.
Saat merenungkan keadaan orang-orang Laman dan kurangnya peradaban, kehalusan budi pekerti, dan agama di antara orang-orang itu secara umum, Nabi berseru: “Kapankah padang belantara akan bermekaran bagaikan bunga mawar?
Khi suy ngẫm về tình trạng của dân La Man và sự thiếu văn minh, sự thô kệch và thiếu tôn giáo của dân này nói chung, vị Tiên Tri đã thốt lên trong lời cầu nguyện thiết tha: “Khi nào nơi hoang dã này sẽ nở ra một bông hồng?
”Hendaklah kecantikanmu,” tulis rasul Petrus, ”timbul dari dalam batin, budi pekerti yang lemah lembut dan tenang; itulah kecantikan abadi yang sangat berharga menurut pandangan Allah.” —1 Petrus 3:4, Bahasa Indonesia Sehari-hari.
Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Hãy tìm-kiếm sự trang-sức bề trong giấu ở trong lòng, tức là sự tinh-sạch chẳng hư-nát [“vẻ đẹp không phai”, BDY] của tâm-thần dịu-dàng im-lặng, ấy là giá quí trước mặt Đức Chúa Trờí”.—1 Phi-e-rơ 3:4 .

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ budi pekerti trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.