buitenland trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buitenland trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buitenland trong Tiếng Hà Lan.

Từ buitenland trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là nước ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buitenland

nước ngoài

noun

Ben je van plan om naar het buitenland te gaan?
Bạn có kế hoạch ra nước ngoài không?

Xem thêm ví dụ

Tegen het eind van de achttiende eeuw kondigde Catharina de Grote van Rusland aan dat ze vergezeld van enkele buitenlandse ambassadeurs een rondreis in het zuidelijke deel van haar rijk wilde maken.
Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.
De tekst kan slecht vertaald zijn en daarom niet de gewenste impact hebben op een buitenlands publiek.
Bản sao được dịch kém và không có được tác động mong muốn đối với đối tượng nước ngoài.
Dienst in het buitenland
Phục vụ ở nước ngoài
• Welk bericht hebben zendelingen en anderen die in het buitenland dienen, opgebouwd?
• Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào?
(b) Wat hebben enkele bijkantoren gezegd over de Getuigen uit het buitenland die in het gebied van die bijkantoren dienen?
(b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ?
Nu, moderne slavernij: volgens ruwe statistieken van het Ministerie van Buitenlandse Zaken zijn er ongeveer 800. 000 -- 10 keer zoveel -- die worden verhandeld over de internationale grenzen heen.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
De geografische ligging van Lissabon maakt deze plaats tot een hub voor vele buitenlandse luchtvaartmaatschappijen op diverse luchthavens in het land.
Vị trí địa lý của Lisboa khiến thành phố trở thành một điểm dừng của nhiều hãng hàng không ngoại quốc.
Dit kunnen ook wetenschappers uit het buitenland zijn.
Đó là người Việt Nam mình cũng có thể ngang hàng với những nhà khoa học nước ngoài.
Wijn, geïmporteerd uit het buitenland, en allerlei lekkernijen vulden de tafel.
Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài.
Maar een buitenlandse vrouw in de omstandigheden die in Deuteronomium 21:10-13 worden beschreven, vormde op dat punt geen bedreiging.
Trong khi đó, người nữ dân ngoại ghi nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:10-13 không là một mối đe dọa như thế.
U hebt buitenlands bloed, nietwaar?
Ngươi có dòng máu ngoại quốc, phải không Baelish?
Toen Nehemia zag wat er aan de hand was, joeg hij vóór het begin van de sabbat de buitenlandse kooplieden weg en liet hij de stadspoorten sluiten.
Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu.
De overgrote meerderheid van die buitenlandse strijders wilden martelaars worden met zelfmoordaanslagen - enorm belangrijk, omdat tussen 2003 en 2007 er in Irak 1. 382 zelfmoordaanslagen plaatsvonden, een belangrijke bron van instabiliteit.
Đại đa số các chiến binh ngoại quốc đã tìm kiếm vị trí trở thành kẻ ném bom liều chết với mục đích tử vì đạo -- cực kỳ quan trọng hơn là kể từ năm 2003 và 2007, Iraq đã có 1. 382 vụ đánh bom tự sát, nguyên nhân chính của sự bất ổn định.
Daardoor zijn we afhankelijker van buitenlandse olie ondanks groeiende brandstofbesparing.
Nó làm tăng sự phụ thuộc của chúng ta vào nguồn dầu của nước ngoài bất kể lợi ích từ hiệu suất nhiên liệu.
Ik denk dat hij in het buitenland is.
Tôi nghĩ là hắn đi nước ngoài rồi.
* Ten slotte komen de Israëlieten tot bezinning, vragen Jehovah berouwvol om hulp, gaan hem dienen en verwijderen de buitenlandse goden uit hun midden. — Rechters 10:6-16.
* Cuối cùng, dân Y-sơ-ra-ên tỉnh ngộ, ăn năn và tìm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, bắt đầu phụng sự Ngài và loại bỏ các thần ngoại bang.—Các Quan Xét 10:6-16.
Maar voor hun dagelijkse aanbidding voorzag de plaatselijke synagoge in hun behoeften, of ze nu in Palestina woonden of in een van de vele Joodse kolonies die in het buitenland waren gesticht.
Nhưng nhà hội địa phương đáp ứng nhu cầu thờ phượng hằng ngày của họ, dù họ sống ở Pha-lê-tin hay bất kỳ cộng đồng Do Thái nào ở ngoài xứ này.
Daarom vaardigden zij edicten uit waarin het toezicht op de buitenlandse handel, emigratie en „christenen” werd verscherpt.
Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”.
De president krijgt ons uit onze afhankelijkheid van buitenlandse olie... Maar hij kan het niet helpen een vrouw kiest een oorbel.
Gã Tổng thống này giúp chúng ta khỏi lệ thuộc vào dầu mỏ nước ngoài... nhưng lại không giúp nổi vợ chọn khuyên tai.
Houd je van buitenlandse films?
Cậu Có Thích Phim Nước Ngoài Không?
□ Welk advies geven verstandige mensen die in het buitenland gewoond hebben? — Spreuken 1:5.
□ Những anh chị thành thục từng sống ở nước ngoài đã khuyên mình thế nào?—Châm ngôn 1:5.
Volgens het rapport Dannecker werd dit bestand onderverdeeld in bestanden en alfabetisch geordend, Joden met de Franse nationaliteit en buitenlandse Joden hadden bestanden met verschillende kleuren en de bestanden werden ook ingedeeld op beroep, nationaliteit en straat (of residentie).
Theo Dannecker tường thuật, "hệ thống thanh lọc này được chia tiếp thành các hồ sơ theo vần ABC, người Do Thái có quốc tịch Pháp và người Do Thái nước ngoài được xếp vào các hồ sơ có màu khác nhau, các hồ sơ cũng được xếp loại theo nghề nghiệp, quốc tịch hay tên phố " ).
‘Ik denk dat ik uit plichtsgevoel en willoosheid mijn [zendings]papieren invulde en instuurde, waarbij ik vooral heel duidelijk maakte dat ik naar het buitenland wilde.
“Tôi đoán tại vì bổn phận và truyền thống trong gia đình, nên tôi đã điền đơn của tôi [xin đi truyền giáo] và gửi đơn đi, và đã rất cẩn thận đánh dấu vào cột chữ cho biết ước muốn lớn nhất của mình là phục vụ ở ngoại quốc và nói tiếng ngoại quốc.
Hij reist veel voor z'n werk, soms ook naar het buitenland.
Hắn thường đi lại làm ăn khắp nước, đôi khi ra nước ngoài.
Als u een buitenlandse persoon bent die inkomsten genereert via ons Ad Exchange-programma, worden deze inkomsten gekenmerkt als betalingen voor persoonlijke services.
Nếu bạn là người nước ngoài kiếm doanh thu qua chương trình Ad Exchange của chúng tôi, doanh thu này được mô tả như là thanh toán cho các dịch vụ cá nhân.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buitenland trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.