bulan madu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bulan madu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulan madu trong Tiếng Indonesia.

Từ bulan madu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tuần trăng mật, Tuần trăng mật, mật nguyệt, trăng mật, hưởng tuần trăng mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bulan madu

tuần trăng mật

(honeymoon)

Tuần trăng mật

mật nguyệt

trăng mật

hưởng tuần trăng mật

(honeymoon)

Xem thêm ví dụ

Bagaimana dengan bulan madu kita?
Còn tuần trăng mật thì sao?
Sebenarnya aku membatalkan bulan madu.
Thực ra, con huỷ tuần trăng mật rồi.
Aku menyesal kita memotong dalam bulan madu Anda, Golov.
Tôi xin lỗi khi đã cắt tuần trăng mật của anh Golov.
Bulan madu belum lengkap tanpa Mai Tai.
Tuần trăng mật sẽ không là tuần trăng mật nếu không có mais tais.
Itu urusanku, tapi di mana Anda akan bulan madu Anda?
Không phải việc của tôi, nhưng hai người đi trăng mật ở đâu?
Bulan madunya sudah berakhir.
Tuần trăng mật sắp kết thúc.
Kau kalah tepat saat kau ganggu bulan maduku.
Cô đã thua từ cái phút cô chen ngang vào tuần trăng mật của tôi.
Ini bulan maduku.
Đây là tuần trăng mật của em.
Apakah itu yang patut dikatakan oleh orang yang baru pulang bulan madu?!
Con mới đi hưởng tuần trăng mật về mà sao còn nói như vậy được?
Bella dan Edward menikah, tetapi bulan madu mereka terpotong setelah Bella mengetahui bahwa dirinya hamil.
Bài chi tiết: Hừng Đông Bella và Edward làm đám cưới, nhưng tuần trăng mật bị rút ngắn khi Bella biết mình mang thai.
Itu program hotel kami yang paling populer untuk pengantin baru yang berbulan madu.
Đó là chương trình được yêu thích nhất của khách sạn chúng tôi dành cho những cặp mới cưới trong tuần trăng mật.
Kita berbulan madu di Puerto Vallarta.
Chúng ta nghỉ tuần trăng mật ở Puerto Vallarta.
Bulan Madu dan Cahaya di Malam Hari
Tuần trăng mật và ánh đèn đêm
Dan juga selama bulan madu.
Và trong suốt tuần trăng mật cũng vậy.
Kami berencana ke Puerto Vallarta untuk berbulan madu.
Lúc đó chúng tôi đang đi đến Puerto Vallarta cho kỳ nghỉ trăng mật.
Bulan madu di Rio!
Ôi, Nigel. ta đi hưởng tuần trăng mật ở Rio Hết xảy
Aku anggap untuk bulan madu ku
Tôi đang tính đến việc đi nghỉ tuần trăng mật.
Boeun di bulan madu dan kami pada kunjungan lapangan kami.
Boeun đang đi nghỉ tuần trăng mật còn bọn em thì đi thăm quan.
Jisoo, kau tahu apa yang dia lakukan untuk aku di bulan madu kita?
Jisoo, chị có biết cô ấy đã nói gì với em trong tuần trăng mật không?
Aku tidak bisa berhenti memikirkan sutra merah muda yang kau kenakan saat bulan madu.
Anh không ngừng tưởng tượng về cái áo hồng em mặc trong tuần trăng mật.
Aku tak suka merusak bulan madu ini, tapi aku sangat ingin keluar dari sini.
Không muốn phá bĩnh đâu, nhưng ta nên ra khỏi đây thì hơn.
Maka pernikahan dibatalkan, tapi bulan madu ke Afrika telah direncanakan.
Nên đám cưới bị hủy, nhưng kì trăng mật ở châu Phi đã được lên kế hoạch.
Bulan madu.
Tuần trăng mật.
Beberapa bulan madu.
Là tuần trăng mật mà.
Apa kau menikmati bulan madu kita
Tuần trăng mật của mình có vui không?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulan madu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.