buletin trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buletin trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buletin trong Tiếng Rumani.

Từ buletin trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bản tin, tập san, thông báo, thông cáo, kỷ yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buletin

bản tin

(bulletin)

tập san

(bulletin)

thông báo

(bulletin)

thông cáo

(bulletin)

kỷ yếu

(bulletin)

Xem thêm ví dụ

În tabere, soldații au participat la cursuri de marxism-leninism și au produs buletine informative politice pentru a fi distribuite civililor.
Trong các trại, các binh sĩ tham dự các bài diễn thuyết về chủ nghĩa Marx-Lenin, và sản xuất các bản tin để phát cho nhân dân bản địa.
Buletinul şi cărţile mele de credit îmi erau în poşetă, aşa că sunt terminată.
Và cả thẻ căn cước lẫn thẻ tín dụng đều ở trong túi xách, nên tôi xong rồi.
Aş fi folosit eu cardurile astea, dar aveam nevoie de buletine false, aşa că mă mulţumeam să iau cât puteam pe ele.
Tôi có thể tự dùng chúng nhưng tôi cần thẻ căn cước giả nữa.
Tânărul a stat un moment, după care i-a înapoiat lui Herbert buletinul şi l-a lăsat să plece.
Người thanh niên ngập ngừng một chút rồi trả lại thẻ căn cước cho anh và để anh đi.
Buletinul meteo, domnule.
Báo cáo thời tiết đây, sếp.
Sunt primul pe buletinul de vot.
Anh là lựa chọn hàng đầu.
Broşura se intitula Buletinul interior al Martorilor lui Iehova şi conţinea articolele care se studiau în congregaţii pe parcursul lunii respective.
Sách này được gọi là Thông cáo nội bộ của Nhân Chứng Giê-hô-va, và trong đó có những bài để học trong hội thánh cho tháng đó.
▪ Toţi vestitorii botezaţi prezenţi la Întrunirea de Serviciu din săptămâna care începe la 5 ianuarie vor primi Directiva medicală îmbunătăţită şi Buletinul de identitate pentru copiii lor.
▪ Tất cả những người công bố đã báp têm có mặt vào Buổi Họp Công Tác trong tuần lễ bắt đầu ngày 5 tháng 1 sẽ được phát Thẻ Chỉ Dẫn Điều Trị / Miễn Tố và Thẻ Căn Cước cho con cái của họ.
Are un buletin fals, şi pretinde că nu vorbeşte engleza.
Hắn có giấy tờ giả và không nói tiếng Anh
Întrerupem acest program pentru un buletin special de stiri.
chúng tôi xin tạm dừng chương trình này vì một bản tin đặc biệt.
Buletinul?
Cho xem giấy tờ.
O cuvântare serioasă, dar încurajatoare, ţinută de un bătrân capabil, prin care fraţii să fie ajutaţi să înţeleagă ce protecţie reală asigură formularul Directivă medicală preliminară/Absolvire de obligaţii şi Buletinele de identitate pentru copii.
Bài này do trưởng lão có khả năng trình bày một cách nghiêm trang nhưng có mục đích khích lệ hầu giúp anh em quí trọng giá trị của thẻ từ chối tiếp máu/miễn tố và thẻ từ chối tiếp máu của trẻ em.
Mai mult decât ai putea vreodată la buletinul.
Có thể nhiều hơn cả tờ Bulletin.
Primeşti unul din aceste buletine de vot la întâmplare, şi apoi mergi în cabina de vot, şi îţi însemnezi alegerile, şi rupi de- a lungul perforării.
Bạn lấy một trong số những mẫu phiếu kín một cách ngẫu nhiên, và bạn vào trong phòng bỏ phiếu, và bạn đánh dấu lựa chọn của bạn, và bạn xé theo đường đục lỗ này.
Deși a pierdut nominalizarea, a primit 307 voturi în New Hampshire, 388 de voturi ca independent pe buletinele din Wyoming și un singur vot elector de la un „elector necredincios(en)” la alegerile din noiembrie din statul Washington, pe care Ford le-a câștigat împotriva candidatului democrat Jimmy Carter.
Mặc dù ông thất bại trong cuộc chạy đua dành sự đề cử của đảng nhưng ông nhận được 307 phiếu bầu tự do (cử tri tự viết tên người mình muốn bầu vào lá phiếu mặc dù tên này không có ghi trong lá phiếu) tại tiểu bang New Hampshire, 388 phiếu bầu trong tư cách ứng cử viên độc lập (không thuộc đảng Cộng hòa hay Dân chủ) tại tiểu bang Wyoming, và một phiếu đại cử tri duy nhất từ một đại cử tri "bất trung" (không bỏ phiếu theo sự chỉ dẫn của đảng) từ tiểu bang Washington, mà đáng ra Ford đã giành được phiếu đại cử tri này.
Buletin Științific.
Tủ sách khoa học.
Știm ce e acela un buletin de vot.
Chúng ta biết lá phiếu là cái gì.
Skeeter, când să ne asteptăm să vedem initiativa în buletinul informativ?
Skeeter, khi nào chúng tôi mới thấy được bản thảo vậy?
Buletinul de știri:
Phóng viên:
Divertismentele violente şi chiar buletinele de ştiri în care sunt prezentate imagini cu un puternic impact emoţional amplifică tensiunea pe care o simţim noi şi copiii noştri.
Giải trí bạo lực và các bản tin đầy những hình ảnh kinh khiếp làm bạn và con cái thêm lo lắng.
Şi pe fiecare buletin de vot e o valoare criptată sub forma acestui cod de bare 2D din dreapta.
Và trên mỗi tờ phiếu kín có giá trị bảo mật này trong dạng của mã số kẻ sọc 2 chiều này nằm bên phải.
Într-o ediţie a publicaţiei Buletinul din 1932, slujitorii lui Iehova au fost îndemnaţi să nu fie „sfinţii de la Comemorare”, adică să se împărtăşească din simboluri fără să fie „lucrători activi”, care predică mesajul adevărului.
Tờ Bản tin (Bulletin) năm 1932 khuyên các tín đồ không nên là “các thánh trong Lễ Tưởng Niệm”, chỉ dùng món biểu tượng mà không tham gia rao truyền sự thật.
Apoi s-au pus la un alt rând pentru a face fotografii, după care s-au dus la echipa ce reprezenta Evidenţa populaţiei pentru a-şi ridica buletinele de identitate.
Rồi họ đến một hàng khác để chụp ảnh, sau đó thì họ đến trước ban đại diện cho Cục Căn Cước để được cấp thẻ căn cước.
Văd 11 Buletine de Ştiri, două Dosare grele şi un invitat veritabil la Geraldo.
Tôi thấy có 11 công việc hiện tại, 2 mô phỏng khó khăn, và một đơn xin phỏng vấn thật.
Aşa cum scria în buletin, procesul împotriva uzinei chimice din Staten Island a avansat foarte rapid.
Như các vị thấy, vụ kiện tập thể chống lại công ty hóa chất Staten Island của chúng ta đã leo thang một cách nhanh chóng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buletin trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.