cabană trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cabană trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabană trong Tiếng Rumani.

Từ cabană trong Tiếng Rumani có các nghĩa là túp lều, lều, Túp lều, hộp, lán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cabană

túp lều

(hovel)

lều

(cot)

Túp lều

(hut)

hộp

(box)

lán

(shanty)

Xem thêm ví dụ

În cazul în care cele mai profunde ninsoare stabili călătorul nu sa aventurat aproape de casa mea timp de o săptămână sau două săptămâni, la un moment dat, dar acolo mi- am trăit ca ar fi un mouse confortabil pajişte, sau ca bovine şi păsări de curte care se spune că au supravieţuit de mult timp îngropat în galerii, chiar şi fără mâncare, sau ca o familie care colonist timpurie în oraşul Sutton, în acest stat, a cărui cabana a fost complet acoperit de marele ninsoare din 1717 când a fost absent, şi o
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một
Ea stie ce o mama femeie este ordonat şi cât de curată ea pastreaza cabana. "
Cô ấy biết những gì một người mẹ người phụ nữ gọn gàng và sạch cô giữ căn nhà. "
Pentru că în primul rând nici n-ar fi trebuit, să părăsesc cabana.
Vì chú không nên đến căn phòng đó ngay từ đầu
Îţi aminteşti când am stat în cabană într-o zi de vară?
Còn nhớ khi chúng ta còn ở tại ngôi nhà kế bờ hồ không?
Sunt înregistrate pe numele unui proprietar de cabane din munţi.
Nó được đăng ký ở một tạm kiểm lâm trên núi.
Avem o cabană mică în...
Chúng tôi có 1 ngôi nhà nhỏ ở...
Aveau o cabană pe râu.
Họ có một ngôi nhà nhỏ gần sông.
Data evidenţiată pe stela de sus este 6 Caban 5 Pop şi corespunde datei de 6 februarie 752 e.n.
Ngày được tô đậm trên bia ở trên là ngày 6 Caban 5 Pop và tương ứng với ngày 6 tháng 2 năm 752 CN
Povestiri ea a fost spus de către ayah ei atunci când ea a trăit în India au fost destul de spre deosebire de cele Martha avea să spună despre cabana terenuri mlăştinoase, care a avut loc paisprezece oameni care a trăit în patru camere mici şi nu a avut niciodată destul pentru a mânca.
Những câu chuyện cô đã nói với Ayah của cô khi cô sống ở Ấn Độ đã có được khá không giống như những Martha đã để nói về tiểu moorland tổ chức mười bốn người người đã sống trong bốn phòng nhỏ và không bao giờ có khá đủ để ăn.
Unul dintre prietenii mei cei mai buni din timpul acestor zile lipsite de griji din canion a fost Danny Larsen, a cărui familie avea, de asemenea, o cabană în Vivian Park.
Một trong số những đứa bạn thân của tôi vào những ngày vô tư đó trong hẻm núi là Danny Larsen, gia đình của cậu ấy cũng có một căn nhà gỗ ở Vivian Park.
Sunt încătuşat la Cabana lui Cupidon, îţi aminteşti?
Em đã còng anh vào giường nhớ chứ?
N-o să aştept până ne întoarcem la cabană ca să mâncăm.
Em không đợi cho đến khi ta quay lại... khu cắm trại để ăn.
De ce nu le-ar ţine într-o cabană?
Sao không giữ họ trong 1 nhà?
Datează de la începutul secolului XIX, la început fiind folosită drept cabană de vânătoare.
Temnospondyli đã được biết đến từ đầu thế kỷ 19, và ban đầu được cho là bò sát.
Gărzile au prins doi intruşi lângă cabană
Lính canh nói rằng họ bắt được # người lạ mặt
Acum 30 de ani, eu şi prietenii mei am petrecut o noapte într-o cabană.
30 năm trước, đám bạn tôi... và tôi qua đêm trong một cái Cabin.
Uită-te în ochii mei şi spune-mi că n-ai simţit nimic acolo sus în cabană.
Hãy nhìn vào mắt tôi và nói anh không cảm thấy gì khi ở căn nhà gỗ đó.
Cum fac cerere ca să devin ajutorul tău în cabană?
Làm sao để nộp đơn xin làm người sai vặt của em?
Dar într-un fel, acea cabană ne-a făcut fericiţi.
Nhưng bằng cách này, căn lều khiến chúng tôi vui vẻ.
El trebuie să fi fost care taie firul de telegraf la Adderdean doar dincolo de " Higgins cabana pe drum Adderdean.
Ông phải có được những người cắt dây điện báo Adderdean ngoài ́Higgins tiểu thủ trên đường Adderdean.
Când avea 8 ani, a mers împreună cu familia la cabana lor din munţi.
Khi lên tám tuổi, gia đình ông đã đến ở trong căn nhà gỗ của họ trong vùng núi.
Eu şi dra Hills mergem la cabană să lămurim lucrurile.
Tôi và cô Hills sẽ tới chỗ cái cabin để làm rõ chuyện này.
Locuieste in aceasta cabana de lemn: fara instalatie de apa, fara alta sursa de caldura -- fara geamuri si cu conexiune rapida la internet.
Em sống trong một lều gỗ nhỏ không có nước, không có lò sưởi -- không có cửa sổ nhưng có Internet tốc độ cao.
Sarang este momentan la ferma lui din Santa Cabana.
Sarang đang ở ngôi nhà ở trang trại của hắn, Santa Cabana.
La cabană!
Vào xe đi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabană trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.