cablu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cablu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cablu trong Tiếng Rumani.
Từ cablu trong Tiếng Rumani có nghĩa là cáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cablu
cápnoun Că era cât pe ce să distrugi planeta cu cabluri de difuzor şi folie de aluminiu. Anh suýt nữa huỷ hoại cả hành tinh với dây cáp loa và lá nhôm. |
Xem thêm ví dụ
I-ai spus că ginerele tău lucrează la compania de cablu? Mẹ đã nói con rể mẹ làm việc cho công ty cáp sao? |
Soţia mea nu are televiziune prin cablu. Vợ tôi còn không có truyền hình cáp! |
Foloseşte tehnologia aceea mai veche cu un cablu de bicicletă pe partea lui dreaptă. Tôi vẫn đang sử dụng công nghệ cũ đó với một cáp nối ở bên phải ông. |
Sesiunile din acest weekend sunt transmise prin intermediul televiziunii, radioului, prin cablu, satelit şi Internet, inclusiv pe dispozitive mobile. Các phiên họp của cuối tuần này đang được phát sóng qua đài truyền hình, đài phát thanh, truyền hình cáp, hệ thống vệ tinh và Internet, kể cả trên các thiết bị di động. |
Literalmente, acest loc e punctul de conectare a unui cablu de 8. 000 de km. Thật ra, đây là nơi dây cáp dài 5000 dặm được nối vào. |
De asemenea, nu ai satelit, cablu TV, telefon de rezerva, masina. Cả vệ tinh, truyền hình cáp, điện thoại lởm, ô-tô. |
Primul cablu intercontinental de acest tip, instalat în 1988, putea să asigure 40 000 de convorbiri telefonice simultane, utilizând tehnologia digitală. Dây cáp loại này được lắp đặt xuyên lục địa lần đầu tiên vào năm 1988, sử dụng kỹ thuật số, có khả năng mang 40.000 cuộc điện đàm cùng một lúc. |
Obama a încercat să întindă o mână liderilor arabi oferind primul său interviu în calitate de președinte unei televiziuni arăbești difuzate prin cablu, Al Arabiya(en). Obama tỏ ý muốn tiếp cận với giới lãnh đạo Ả-rập khi dành cho kênh truyền hình Ả-rập, Al Arabiya, cuộc phỏng vấn đầu tiên của ông. |
Acest șirag se înfășoară într- o spirală ca un cablu de telefon. Và chiếc vòng này cuốn thành hình xoắn như dây điện thoại cổ. |
La ea, apari ca tipul de la cablu sau livrezi pizza sau... Ở nhà cô ấy, anh sẽ xuất hiện như 1 người lái xe, gã giao bánh hay... |
Rahatul ăsta e din taxele pe televiziunea prin cablu, Rocha. Tiền thu từ phát truyền hình cáp lậu đó, Rocha. |
Iată aici un cablu de alimentare care străluceşte mai puternic cu cât folosiţi mai multă energie, care este un concept destul de grozav, cred eu, deşi cred că trebuia să funcţioneze invers, adică să strălucească mai mult când nu foloseşti. Đây là sợi dây kết nối mà càng rực rỡ hơn khi bạn sử dụng nhiều điện năng hơn, tôi nghĩ đây là một ý tưởng khá hay, mặc dù nó phải hoạt động liên tục để sáng cả lúc bạn không cần đến. |
Apoi poți lua un cablu de fibră optică și poți reface circuitele. Rồi bạn có thể lấy một sợi cáp quang và chiếu sáng vài thứ tương tự. |
Sau agăţăm un cablu de acoperiş. Có thể đu dây cáp trên trần. |
Nici macar cablu nu ai. Cũng chả có truyền hình cáp. |
Vechea şmecherie a camerei video din cutia de cablu. Máy quay giấu dưới đầu truyền hình cáp. |
E probabil greu să vedeţi, Dar are un cric şi un cablu în vârf. Có thể các bạn khó quan sát nhưng nó có một dây tời và dây cáp ở trên đỉnh. |
Acestea pot fi servicii de curierat sau tipii de la cablu de exemplu, doar ca să verificăm că DAE- urile notificate sunt la locurile lor. Các công ty này có thể là dịch vụ chuyển phát nhanh hay dịch vụ cáp điện thoại chẳng hạn, chỉ để chắc rằng những thiết bị AED được gửi thông tin về vẫn còn ở chỗ đó. |
Dar trecerea de la câteva cabluri peste acoperișurile din Boston la mii și mii de km de cablu prin oceanul Atlantic nu este un lucru simplu. Nhưng đi từ việc tung vài dây kim loại qua các nóc nhà ở thành phố Boston tới việc lắp đặt hàng ngàn, hàng ngàn dặm cáp tại đáy biển Đại Tây Dương là vấn đề không dễ. |
Din televiziunea prin cablu? Cáp lậu? |
O echipă de cercetători de la bord, condusă de Charles Thomson Wyville, a descoperit o denivelare mare în mijlocul Atlanticului în timp ce investiga viitoarea locație pentru un cablu de telegraf transatlantic. Một nhóm các nhà khoa học trên tàu với sự dẫn đầu của Charles Wyville Thomson, đã pháp hiện một đới nâng lớn nằm giữa Đại Tây Dương trong khi thăm dò địa hình để đặt cáp viễn thông xuyên Đại Tây Dương. |
Voi rupe un cablu din capul tău dacă va trebui. Tao sẽ bứt dây cáp trong đầu mày nếu cần thiết đó. |
Scoateţi capacul de la priza de cablu senzor nivel, se angajeze conectorul şi re- a instala capacul acopere Loại bỏ nắp từ cấp độ cảm biến cáp Receptacle, tham gia các kết nối và cài đặt lại bao gồm nắp |
Asta- i în Halifax, un cablu ce se- ntinde din Halifax în Irlanda. Đây là ở Halifax, nơi có dây cáp trải dài từ Halifax đến Ireland. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cablu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.