cadran trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cadran trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadran trong Tiếng Rumani.
Từ cadran trong Tiếng Rumani có nghĩa là trình quay số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cadran
trình quay số
|
Xem thêm ví dụ
A fost un cutremur într-o cadran mult de regatul nostru. Nó chỉ là một trận động đất ở một nơi xa của vương quốc. |
" Uau, cum de știi pentru ce sunt toate aceste butoane și cadrane? " Tôi ngạc nhiên, " Wow, làm sao mà biết được những cái nút và mặt đồng hồ này hoạt động ra sao nhỉ? " |
Să spunem doar că nu am avut pe nimeni care să mă înveţe să fac cadrane solare. Chưa từng có ai dạy em cách làm những chiếc đồng hồ mặt trời. |
Pe cadranul solar, umbra degetului meu Lằn ranh phần tối là do cây kim chỉ giờ mà ra |
Iehova va întări această promisiune cu un semn neobişnuit: „Voi întoarce înapoi cu zece trepte umbra treptelor cu care s-a coborât soarele pe cadranul lui Ahaz“. — Isaia 38:7, 8a. (Ê-sai 38:4-6; 2 Các Vua 20:4, 5) Đức Giê-hô-va sẽ xác nhận lời hứa của Ngài bằng một dấu lạ: “Trên bàn trắc-ảnh A-cha, ta sẽ làm cho bóng mặt trời đương đi và đã đi quá, lui lại mười độ”.—Ê-sai 38:7, 8a. |
Verificati-va cadranul radiogoniometrului. Hãy kiểm tra thiết bị định hướng của anh. |
Cadranul din 1906 Scoala de muzica Claude Nougaro Porumbar de Bouysset. Toà thị chính Nhà của lãnh chúa hồ mặt trời 1906 Trường âm nhạc Claude Nougaro Lồng bồ câu Bouysset. |
▪ Iudeii din secolul I e.n. foloseau un cadran solar pentru a măsura trecerea timpului în zilele senine. ▪ Vào những ngày trời trong, người Do Thái thời thế kỷ thứ nhất thường dùng đồng hồ mặt trời để theo dõi thời gian. |
În 1964, Piaget prezintă primele ceasuri dotate cu cadrane în piatră dură: lapislazuli, turcoaz, onix sau ochi de tigru. Năm 1964, Piaget giới thiệu những mẫu đồng hồ đầu tiên với mặt đồng hồ làm từ đá cứng: lapis-lazuli, turquoise, onyx hay đá mắt hổ. |
Wirthlin ne-a învăţat: „Dar cadranul de pe roata suferinţei ne indică, în final, pe fiecare dintre noi. Wirthlin dạy: “Nỗi buồn phiền rốt cuộc đều đến với mỗi người chúng ta. |
Întrucât în secolul al VIII-lea î.e.n. se foloseau cadrane solare atât în Egipt, cât şi în Babilon, s-ar putea ca aceste trepte să se refere la diviziunile unui cadran solar, pe care Ahaz, tatăl lui Ezechia, se pare că îl primise. Đến thế kỷ thứ tám TCN, đồng hồ mặt trời đã được sử dụng ở Ai Cập và Ba-by-lôn. Vì thế, những độ này có thể ám chỉ những vạch thời gian trên đồng hồ mặt trời mà có lẽ cha Vua Ê-xê-chia là A-cha đã sở hữu. |
Erau butoane și cadrane peste tot. Khắp nơi đều là nút bấm và mặt đồng hồ. |
Există vreun site al ticăloşilor nătângi cu bobine Tesla şi cadrane cu luminiţe? Có trang web dành riêng cho mấy tên siêu tội phạm à, |
Astfel, cadranul arată poziţia relativă a pământului, a lunii, a soarelui şi a stelelor pe parcursul anului. Như thế mặt đồng hồ cho thấy vị trí tương đối của trái đất, mặt trăng, mặt trời và các ngôi sao trong suốt cả năm. |
Cadran solar din perioada Imperiului Roman (27 î.e.n.– 476 E.N.) Đồng hồ mặt trời, thời đế quốc La Mã (27 trước công nguyên–476 công nguyên) |
Pe cadran mai sunt trei cercuri ce reprezintă ecuatorul, Tropicul Cancerului şi Tropicul Capricornului. Trên mặt đồng hồ cũng có ba vòng tròn tượng trưng đường xích đạo, Bắc Chí Tuyến và Nam Chí Tuyến. |
Și aș putea, cumva să schimb tipul de stabilitate cu un cadran pentru control, și pot vedea cumva desenul dându-se peste cap. Nên tôi thay đổi tính bất động một chút với một nút điều khiển nhỏ ở kia rồi nhìn nó chuyển động qua lại. |
E un cadran solar. Đó là một cái đồng hồ mặt trời. |
" Tis Mercutio nu mai puţin, eu voi spune, pentru mâna licenţios a cadranului este acum la intepatura de prânz. MERCUTIO ́Tis không ít hơn, tôi nói với các ngươi, cho tay dâm dục quay khi chích của buổi trưa. |
După război, s-au dat două sugestii cu privire la restaurarea orologiului: fie restaurarea lui conferindu-i-se aspectul original, fie dotarea lui cu noi cadrane şi statuete, care să aibă cu totul alt simbolism. Sau chiến tranh, người ta cứu xét hai đề án chính nhằm khôi phục chiếc đồng hồ—làm nó trở lại nguyên dạng hoặc cung cấp cho nó những mặt đồng hồ mới mang ý nghĩa tượng trưng hoàn toàn khác hẳn. |
Și aș putea, cumva să schimb tipul de stabilitate cu un cadran pentru control, și pot vedea cumva desenul dându- se peste cap. Nên tôi thay đổi tính bất động một chút với một nút điều khiển nhỏ ở kia rồi nhìn nó chuyển động qua lại. |
Rotești cadranul într-un sens şi obţii realitate. Di chuyển những số theo một hướng và bạn được thực tế. |
Erau butoane și cadrane peste tot. Spun: Khắp nơi đều là nút bấm và mặt đồng hồ. |
Am creat sisteme care privilegiaza sistematic, incurajeaza, un cadran ingust al sufletului omenesc si nu le iau in considerare pe celelalte. Chúng ta tạo nên các bộ máy, theo hệ thống ban cho đặc quyền, khuyến khích, một góc phần tư nhỏ của tâm hồn con người và không mảy may đến phần còn lại. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadran trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.