財源滾滾 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 財源滾滾 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 財源滾滾 trong Tiếng Trung.

Từ 財源滾滾 trong Tiếng Trung có các nghĩa là có sản lượng cao, cho thu hoạch cao, sản lượng cao, thịnh vượng, sự phồn vinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 財源滾滾

có sản lượng cao

(bonanza)

cho thu hoạch cao

(bonanza)

sản lượng cao

(bonanza)

thịnh vượng

(bonanza)

sự phồn vinh

(bonanza)

Xem thêm ví dụ

請勿睡臥在裝置或電變壓器上或睡眠時將它們放在身邊,也不要用毯子或枕頭覆蓋住裝置。
Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối.
對抗环境退化的方式包括环境保护及環境資管理。
Những nỗ lực để chống lại vấn đề này bao gồm bảo vệ môi trường và quản lý tài nguyên môi trường.
根據敘利亞政府統計,2009年失業率為12.6%,但更準確的獨立來指近20%。
Theo các con số thống kê của Chính phủ Syria, tỷ lệ thất nghiệp là 7.5%, tuy nhiên những nguồn độc lập chính xác hơn cho rằng nó là gần 20%.
耶和华是众光之
ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Nguồn ánh sáng.
但是真真正正让我兴奋的 是这栋不可思议的格兰诺拉麦片房子(出商标名,一种添加了干果蔬等的松脆熟燕麦片)。
Nhưng điều tôi cực kì phấn khích đó là ngôi nhà bánh granola.
所以耶稣警告说:“凡为自己积,在上帝面前却不富足的,也是这样。”——路加福音12:16-21。
Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21).
否則,系統可能會將該網站上第一個追蹤的網頁視為前一個未追蹤網頁的工作階段的參照連結網址,導致工作階段的來顯示為「直接」。
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
希望这个单词在印欧语系中 起是K-E-U -- 我们都可以拼写 K-E-U, 它的发音和koy一样 -- 它跟单词curve是同一个起源.
Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong.
有一个为了治病而耗尽家的妇人触摸耶稣的外衣,希望这样做可以痊愈。
Chẳng hạn, một người đàn bà đã bán hết những gì mình có để chữa bệnh nhưng vẫn không khỏi.
如果您的資已超過 28 天未送出匹配資料,加強型資料更新間隔對該資就無效。
Nếu thuộc tính của bạn không gửi lượt truy cập trong hơn 28 ngày, làm mới dữ liệu nâng cao sẽ không có hiệu lực cho thuộc tính đó.
因为贪爱钱的心是一切有害事物的根;有些人尽力追求这种爱,就......用许多痛苦把自己戳得遍体鳞伤。”(
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
為 什麼 不 祈禱 發
Sao không cầu xin một điều may mắn?
這項初步調查或許還不足以做為調整您原本資配置方式的依據,卻奠定了後續調查的方向。
Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm.
選擇您想要在當中顯示新管道的資數據。
Chọn chế độ xem mà bạn muốn kênh mới xuất hiện.
舉例來說,假設帳戶 A 包含資 P1 及資料檢視 V1 和 V2:
Ví dụ, tài khoản A có chứa thuộc tính P1 và Chế độ xem V1 và V2:
《南極礦產資活動監管公約》(英语:Convention on the Regulation of Antarctic Mineral Resource Activities)是南極條約體系的部分條約。
Công ước về Bảo tồn nguồn lợi ở biển Nam Cực viết tắt là CCAMLR (viết tắt của chữ tiếng Anh là: Convention for the Conservation of Antarctic Marine Living Resources), là một công ước quốc tế của một phần hệ thống các Hiệp ước liên quan đến Nam Cực.
您可以透過 Google 經取得即時股價、相關圖表以及經新聞。
Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance.
Google 會採用使用者回報和授權內容等多種來的資訊,確保您的商家資訊盡可能正確無誤。
Để đảm bảo danh sách của bạn luôn chính xác nhất có thể, Google sử dụng thông tin từ nhiều nguồn, như báo cáo của người dùng và nội dung được cấp phép.
有一個議題,特別是 阿里斯多芬尼斯創作的靈感來: 雅典和斯巴達之間的 伯羅奔尼撒戰爭。
Một sự kiện đặc biệt truyền cảm hứng cho sáng tác của Aristophanes là cuộc chiến Peloponnesian giữa Athen và Sparta.
傳言的來是因為大部份大戟屬植物均是帶毒性的,而且其英文名稱(Poinsettia)又與中毒(Poison)的英文字相似。
Nguồn gốc của điều này có lẽ là do trên thực tế phần lớn các loài trong chi đại kích có chứa chất độc và có lẽ là do tên gọi của nó trong tiếng Anh (poinsettia) tương tự như từ poison (chất độc).
通过 Management API 导入数据需要使用唯一数据集 ID(之前称为“自定义数据 ID”)。
Nhập dữ liệu qua API quản lý yêu cầu ID tập dữ liệu duy nhất (trước đây gọi là ID nguồn dữ liệu tùy chỉnh).
无论目前圣诞节对你具有什么意义,你也许想知道圣诞节的起是怎样的。
Dù Lễ Giáng sinh giờ đây có nghĩa gì đối với bạn đi nữa, có lẽ bạn muốn biết lễ này đã bắt đầu như thế nào.
在提姆加德,很多地主和其他居民都因为跟罗马人做买卖而发了,但农民却得不到什么利益。
Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận.
他们希望自己的感情之倾向一些永远真正有益的事;因此他们像诗篇执笔者一样祷告说:“求你使我的心趋向你的法度,不趋向非义之。”(
Họ muốn tấm lòng dựa trên những điều lợi-ích cho tương-lai; do đó họ đồng ý với lời cầu-nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, chớ đừng hướng về sự tham-lam” (Thi-thiên 119:36).
然后我们收到了一封信 就在这周 信来自写这份报告的公司 他们想追踪消息来源 (笑声) 他们说“嘿,我们想找到消息来
Mới tuần trước, chúng tôi nhận được một lá thư từ công ty đã gửi thông tin này, muốn theo dõi nguồn gốc -- (Cười) nói là, "Này, chúng tôi muốn tìm ra nguồn gốc."

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 財源滾滾 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.