cal trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cal trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cal trong Tiếng Rumani.

Từ cal trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ngựa, mã, Mã, Ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cal

ngựa

noun

El este, de asemenea, dresorul şi cel care întăreşte perechea de cai şi fiecare cal în parte.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.

noun

Nariko, prima născută ai fost, în anul calului de foc.
Nariko, ngươi là con gái đầu lòng sinh năm Hỏa .

proper

Eu am păzit acest Dragon cai de atât de mulți ani.
Long này do ta nuôi từ nhỏ.

Ngựa

Calul are dureri, porc ignorant!
Con ngựa bị đau kìa, đồ con lợn!

Xem thêm ví dụ

Într-o scrisoare adresată poporului american din 1994, Reagan scria „mi s-a spus recent că sunt unul dintre milioanele de americani care vor fi afectați de boala Alzheimer... sper doar că este o cale de a o scuti pe Nancy de această experiență dureroasă,” iar în 1998, când era lovit de Alzheimer, Nancy a afirmat pentru Vanity Fair că „relația noastră este foarte specială.
Tôi chỉ ước có vài cách để tôi có thể làm cho Nancy không phải vượt qua nỗi đau này", và vào năm 1998 trong khi Reagan bị căn bệnh mất trí nhớ hành hạ, Nancy nói với tạp chí Vanity Fair rằng "Mối quan hệ của chúng tôi rất là đặc biệt.
Noi găsim doar calea pe care suntem meniţi să călcăm.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
Sunt o prostituată, asta e singura cale de-a ajunge aproape de North Evil.
Tôi là nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta.
El este, de asemenea, dresorul şi cel care întăreşte perechea de cai şi fiecare cal în parte.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
Totuşi, aceasta este în mod sigur calea pe care am făcut progrese în trecut.
Tuy nhiên, đó chắc chắn là cách mà chúng ta đã làm ra sự tiến bộ trong quá khứ.
Mâine vom pune ţara la cale.
Ngày mai chúng ta sẽ vạch ra ranh giới của sự khác biệt sau.
Ajutaţi cursanţii să înţeleagă că cea mai bună cale pentru a primi aceste binecuvântări promise este de a fi mereu cu inima pură.
Giúp các học sinh hiểu rằng cách tốt nhất để nhận được những lời hứa đó là luôn luôn có tấm lòng thanh khiết.
Concursul meu este pe cale să urce în flăcări.
Cuộc thi của tôi đang bùng cháy mãnh liệt.
Sacrificiul, este singura cale.
Hy sinh là cách duy nhất.
Trebuie să fie o cale să omorâm chestia asta.
Phải có cách gì để giết thứ này chứ.
Aşa că Mendoza s-a gândit la o altă cale de a-şi obţine banii de la tine.
Cho nên Medoza tìm cách khác để moi tiền của anh.
BG: Sugeraţi că o cale înainte înseamnă mai european şi acesta nu e un discurs uşor în majoritatea ţărilor europene.
BG: Anh có vẻ như thừa nhận rằng trong thời gian tới đây Châu Âu sẽ có thêm nhiều thành viên, và đây là không phải một bài thuyết trình đơn giản nhất là đối với các nước Châu Âu ngay thời điểm này.
Din 1914, călăreţul simbolic al calului de culoarea focului a luat pacea de pe pământ.
Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất
Astăzi circa 3000 de limbi acţionează ca o barieră în calea înţelegerii dintre oameni şi sute de religii false seamănă cofuzie în mijlocul omenirii.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
Ei bine, nu este norocos pentru tine că tocmai ne-am întâmplat să se îndrepte calea ta?
Chẳng phải là may mắn cho anh sao khi mà chúng tôi cùng chung một mục đích với anh?
Calea spre casă e asigurată.
Lối về nhà đã an toàn.
Atticus, dă-mi calul înapoi.
Atticus, trả ngựa đây.
Mereu lăsaţi- i pe profesori să deschidă calea.
Hãy luôn để những nhà giáo dẫn lối.
Am invadat toate țările care ne- au ieșit în cale.
Chúng ta đã xâm chiếm mọi quốc gia mà mình đối đầu.
Calea nebunului este dreaptă în ochii lui, dar înţeleptul ascultă sfaturile“, susţine regele Israelului. — Proverbele 12:15.
“Đường-lối của kẻ ngu-muội vốn ngay-thẳng theo mắt nó”, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói, “còn người khôn-ngoan nghe lời khuyên-dạy”.—Châm-ngôn 12:15.
Am decis să merg cu maşina şi să nu-ţi stau în cale o vreme.
Anh chỉ muốn lái xe đi dạo và tránh xa mấy chuyện đó một lúc thôi.
24 Suntem foarte fericiţi că Congresul de District pe 1998, „Calea divină de viaţă“, va începe în curând.
24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu!
Dacă Domnul nu ar fi pregătit calea punând bazele acestei naţiuni glorioase, ar fi fost imposibil (date fiind legile severe şi fanatismul guvernelor monarhice ale lumii) să se pregătească o cale pentru întemeierea acestei împărăţii măreţe.
Nếu Chúa đã không chuẩn bị đường lối bằng cách thiết lập nền tảng của quốc gia đầy vinh quang này thì sẽ không thể nào (theo luật pháp nghiêm ngặt và sự hẹp hòi của chính phủ quân chủ trên thế giới) đặt nền tảng cho vương quốc vĩ đại của Ngài đến được.
Aşa că m-am gândit că singura cale de a-mi recupera pierderile tragice era să iau urma tinerilor îndrăgostiţi care mi-au înnegurat soarta.
Đột nhiên ta thấy là, để bồi thường cho mất mát to lớn của ta, cách duy nhất là dò theo đôi tình nhân trẻ đã gây ra đám mây đen trong đời ta.
Am nevoie de o altă cale!
Em cần một con đường khác!

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cal trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.