calificativ trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calificativ trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calificativ trong Tiếng Rumani.

Từ calificativ trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dấu ấn, điểm, chỉ, vẽ, dấu tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calificativ

dấu ấn

(mark)

điểm

(mark)

chỉ

(mark)

vẽ

(mark)

dấu tích

(mark)

Xem thêm ví dụ

Astea sunt motivele pentru care am fondat Universitatea Poporului, un sistem de școlarizare gratuit, non-profit, ce oferă o diplomă pentru a oferi o alternativă celor ce nu au alta, o alternativă accesibilă cu potențial de extindere, o alternativă care va perturba sistemul actual și care va deschide porțile învățământului superior oricărui elev calificat, indiferent de cât câștigă, unde trăiește sau ce părere are societatea.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Dar tot noi suntem cei mai calificaţi s-o apărăm.
Nhưng chúng tôi là những người có đủ tư chất để bảo vệ nó.
Ce va conta, dragi surori, ceea ce vom fi suferit aici, dacă, în cele din urmă, acele încercări vor fi lucrurile care ne vor fi calificat pentru viaţă veşnică şi exaltare în împărăţia lui Dumnezeu, alături de Tatăl nostru şi de Salvator?
Các chị em thân mến, điều chúng ta đã chịu đựng ở đây sẽ quan trọng không nếu cuối cùng, những thử thách đó chính là những điều làm cho chúng ta xứng đáng với cuộc sống vĩnh cửu và sự tôn cao trong vương quốc của Thượng Đế với Đức Chúa Cha và Đấng Cứu Rỗi?
O astfel de libertate de exprimare le dă celor calificaţi spiritualiceşte posibilitatea de ‘a-şi redresa fratele’ înainte ca problema să se agraveze (Galateni 6:1).
Sự dạn dĩ này giúp những anh thành thục về thiêng liêng ‘sửa anh em họ lại’ trước khi vấn đề trở nên nghiêm trọng.
De-a lungul anilor‚ directorii Societăţii Watch Tower şi alţi colaboratori apropiaţi, calificaţi din punct de vedere spiritual, care făceau parte dintre cei unşi, au servit în calitate de corp de guvernare al Martorilor lui Iehova.
Trong suốt thời gian qua những giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và những người khác, được xức dầu, có khả năng thiêng liêng và hợp tác chặt chẽ với họ, phục vụ với tư cách một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương cho các Nhân-chứng Giê-hô-va.
Hamburger SV s-a calificat.
Thịt C. stelleri ăn được.
" Este persoana cea mai puţin calificată... din lume care să ne conducă. "
" Cậu ấy là người lảnh đạo vô dụng nhất thế giới "
Intenţiona Iacov să le spună bărbaţilor creştini calificaţi că nu ar trebui să accepte rolul de învăţători de teamă să nu fie judecaţi mai aspru de Dumnezeu?
Có phải Gia-cơ bảo những nam tín đồ đấng Christ có khả năng không nên đảm nhận vai trò dạy dỗ vì sợ Đức Chúa Trời sẽ xét đoán họ nặng hơn không?
Dar ea a găsit de lucru într-un spital, unde, după un timp, a obţinut calificarea de asistentă medicală.
Tuy nhiên, Entellia tìm được việc làm tại một bệnh viện và sau này hội đủ điều kiện làm y tá.
Cei calificaţi spiritualiceşte sunt îndemnaţi să-l îndrepte „în spiritul blândeţii“ pe un creştin care a greşit (Galateni 6:1).
Những người có thánh linh được khuyên hãy “lấy lòng mềm-mại” mà sửa sai anh em phạm lỗi.
Slujitorii lui Dumnezeu îşi demonstrează calificarea
Tôi tớ của Đức Chúa Trời chứng tỏ xứng đáng
În funcţie de ce am investigat atâta timp, pare a fi destul de calificată.
Theo nhưng gì tôi điều tra gần đây, Có vẻ cô ấy có đủ khả năng trong chuyện này.
12 Alţi israeliţi care au venit şi au pretins că ei sînt promisul Mesia sau Cristosul, erau cei pe care Isus îi calificase ca fiind străini.
12 Giê-su đã gọi những kẻ khác trong dân Y-sơ-ra-ên mà tự mạo-nhận là đấng Mê-si hoặc đấng Christ là những người lạ.
Primeam calificative de excelenţă superioară la multe materii.
Nhiều phần đạt kết quả xuất sắc.
De ce se poate spune că modul în care un creştin se îngrijeşte de familie influenţează calificarea sa ca păstor în congregaţie?
Tại sao người ta có thể nói là cách mà người nam tín đồ đấng Christ chăm sóc gia đình ảnh hưởng đến việc người đó có hội đủ điều kiện hay không để trở thành người chăn chiên trong hội thánh?
În multe locuri n-ar mai fi suficienţi fraţi calificaţi care să se achite de toate responsabilităţile din congregaţie.
Nhiều hội thánh sẽ thiếu những anh địa phương hội đủ điều kiện để chăm lo mọi trách nhiệm trong hội thánh.
De exemplu, după întoarcerea evreilor din Babilon, Ezra împreună cu alţi bărbaţi calificaţi nu s-au mulţumit să le citească membrilor poporului Legea lui Dumnezeu, ci ‘le-au explicat-o’, ‘dându-i semnificaţia’ şi ajutându-i să înţeleagă Cuvântul lui Dumnezeu. — Neemia 8:8, NW.
Chẳng hạn, sau khi dân Do Thái từ Ba-by-lôn trở về, E-xơ-ra và một số người nam khác hội đủ điều kiện không chỉ đọc Luật Pháp của Đức Chúa Trời cho dân sự mà còn “giải nghĩa” luật pháp đó, ‘làm cho người ta hiểu’ Lời Đức Chúa Trời.—Nê-hê-mi 8:8.
Supraveghetorul serviciului sau un alt frate calificat discută cu auditoriul importanţa ministerului din casă în casă.
Giám thị công tác hay một anh khác có khả năng thảo luận với cử tọa tầm quan trọng của công việc rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
„Faptul că suntem calificaţi în mod corespunzător provine de la Dumnezeu, care într-adevăr ne-a calificat în mod corespunzător să fim miniştri ai unui nou legământ.“ — 2 CORINTENI 3:5, 6.
“Tư cách của chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã khiến chúng tôi có đủ tư cách để làm người hầu việc của giao ước mới”.—2 CÔ-RINH-TÔ 3:5, 6, NW.
Azi, cuvîntările ţinute de bărbaţi calificaţi spiritualiceşte ne hrănesc în mod asemănător credinţa, pentru ca ea să nu se veştejească sau să devină inactivă.
Ngày nay, các bài giảng do những anh có đầy đủ điều kiện về thiêng liêng cũng nuôi dưỡng đức tin chúng ta, hầu đức tin ấy không héo tàn hoặc ngưng hoạt động.
Un student al Bibliei radia de bucurie când s-a calificat, în sfârşit, pentru participarea la ministerul din casă în casă.
Một ông học hỏi Kinh-thánh vui mừng hớn hở khi rốt cuộc ông hội đủ điều kiện để tham gia thánh chức rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
De la Universitatea Cornell, cel mai de temut rival din acel an, s-au calificat 10.
Trường Cornell, đối thủ đáng sợ nhất của họ năm đó, chỉ có 10 người được chọn.
Pe data de 11 aprilie 2001, echipa națională de fotbal a Australiei și cea a Samoei Americane au jucat un meci de calificare pentru Campionatul Mondial de Fotbal 2002.
Vào ngày 11 tháng 4 năm 2001, hai đội tuyển bóng đá quốc gia: Úc và Samoa thuộc Mỹ đã thi đấu trong khuôn khổ Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002.
Filiala din Guam a trimis materiale şi oameni calificaţi pentru a repara casele avariate.
Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp.
Mi se pare că te simţi ca şi cum chemarea te depăşeşte şi că nu ai calificarea necesară”.
Dường như đối với tôi, anh đang cảm thấy sự kêu gọi của anh quá khó khăn đối với anh, rằng anh không đủ khả năng.”

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calificativ trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.