Canalul Mânecii trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Canalul Mânecii trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Canalul Mânecii trong Tiếng Rumani.
Từ Canalul Mânecii trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Biển Manche, eo biển Manche, eo biển manche. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Canalul Mânecii
Biển Mancheproper Ea a traversat Canalul Mânecii în timpul record de 13 ore şi 20 de minute. Em ấy đã bơi ngang Biển Manche với kỷ lục là 13 giờ 20 phút. |
eo biển Mancheproper Este deasupra Canalului Mânecii şi în mișcare. Anh ta đang ở trên eo biển Manche và đang tiếp tục hành trình. |
eo biển manche
Este deasupra Canalului Mânecii şi în mișcare. Anh ta đang ở trên eo biển Manche và đang tiếp tục hành trình. |
Xem thêm ví dụ
E deasupra Canalului Mânecii. Anh ta đang ở trên eo biển Manche và đang tiếp tục hành trình. |
ACUM patru sute de ani, Canalul Mânecii a fost scena unor lupte grele purtate de două flote renumite. Cách đây hơn bốn thế kỷ, một trận chiến đã nổ ra giữa hai hạm đội tại eo biển Măng-sơ. |
Azi-dimineaţă temperatura Canalului Mânecii a fost de 18 grade. Sáng nay, nhiệt độ được báo cáo trên English Channel là 18 độ. |
Când aveam # ani, am încercat să devin prima femeie care traversează înot Canalul Mânecii Khi tôi # tuổi, tôi đã toan trở thành người phụ nữ đầu tiên bơi qua kênh đào Anh.Thật sao? |
Ca urmare, în 1524, Tyndale a traversat Canalul Mânecii, fără să se mai întoarcă vreodată. Thế rồi vào năm 1524, Tyndale vượt eo biển Anh quốc để không bao giờ trở về quê hương nữa. |
Azi- dimineaţă temperatura Canalului Mânecii a fost de 18 grade. Sáng nay, nhiệt độ được báo cáo trên English Channel là 18 độ. |
Dincolo de Canalul Mânecii, în Anglia, în februarie 1685 a fost întronat un catolic. Bên kia Biển Măng-sơ ở nước Anh, một người Công Giáo lên ngôi vua vào tháng 2-1685. |
Monoplanul „Blériot XI“, primul avion cu care s-a traversat Canalul Mânecii (1909) Máy bay một lớp cánh “Blériot XI”, chiếc đầu tiên vượt qua eo biển Măngsơ, 1909 |
Flotele au avut două confruntări neînsemnate în Canalul Mânecii. Hai hạm đội có những cuộc chạm trán nhỏ dọc theo eo biển Măng-sơ và cũng trải qua hai trận đánh nhỏ. |
Construind o armată în Franța, a trecut Canalul Mânecii în 1485 și a învins rapid forțele lui Richard. Dấy binh ở Pháp, ông vượt qua eo biển năm 1458. và nhanh chóng đánh bại các lực lượng của Richard. |
Este deasupra Canalului Mânecii şi în mișcare. Anh ta đang ở trên eo biển Manche và đang tiếp tục hành trình. |
Cea mai bătrână femeie care a trecut înot Canalul Mânecii ... a sosit azi în Calais. Người phụ nữ già nhất vượt Kênh đào Anh đã đến Calais hôm nay, |
După aceea, în 15 ianuarie 1946, am traversat Canalul Mânecii şi am debarcat la Ostende, Belgia. Sau đó, vào ngày 15-1-1946, tôi vượt eo biển Anh Quốc và đáp xuống tại bến Ostend, Bỉ. |
Ea a traversat Canalul Mânecii în timpul record de 13 ore şi 20 de minute. Em ấy đã bơi ngang Biển Manche với kỷ lục là 13 giờ 20 phút. |
[Traversarea Canalului Mânecii] EO BIỂN MANCHE (EO BIỂN ANH) |
Traversarea Canalului Mânecii EO BIỂN MANCHE ( EO BIỂN ANH ) |
Armada a pătruns în Canalul Mânecii, unde a fost întâmpinată de o escadră de corăbii englezeşti. Hạm đội Tây Ban Nha tiến đến eo biển Anh và chạm trán với hạm đội Anh. |
Dar declinul său avea să vină doar doi ani mai târziu, de dincolo de marea îngustă a Canalului Mânecii. Nhưng sự sụp đổ đến với ông chỉ 2 năm sau đó từ các eo biển hẹp của nước Anh. |
Ele cuprind trei jurisdicții administrate independent: Insulele Canalului: Jersey și Guernsey, din Canalul Mânecii, și Insula Man din Marea Irlandei. Chúng gồm ba khu vực pháp lý được quản trị riêng biệt: Jersey và Guernsey tại eo biển Manche, và đảo Man trên biển Ireland. |
Agenţii bisericii şi autorităţile laice erau hotărâte să împiedice transporturile de-a lungul Canalului Mânecii, însă nişte negustori binevoitori au oferit soluţia. Các nhân viên của giáo hội và chính quyền nhất định ngăn chận không cho chuyển Kinh-thánh bằng đường biển qua ngõ eo biển Anh quốc. Nhưng các lái buôn có thiện cảm với ông đã có biện pháp. |
Prin urmare, greoaia flotă şi-a continuat călătoria, ajungând în sfârşit în Canalul Mânecii, după două luni de la ridicarea ancorei în Lisabona. Vì thế, hạm đội kềnh càng của Tây Ban Nha tiếp tục cuộc hành trình và cuối cùng đến được eo biển Măng-sơ sau hai tháng rời Lisbon. |
Prăbușirea frontului belgian ar fi dus la pierderea porturilor de la Canalul Mânecii din spatele frontului aliat și, implicit, la o încercuire completă a aliaților. Sự sụp đổ đó có thể dẫn đến việc mất các cảng trên eo biển Manche phía sau trận tuyến Đồng Minh, và sau đó là một cuộc bao vây chiến lược toàn diện. |
Franța metropolitană se întinde de la Marea Mediterană la Canalul Mânecii și Marea Nordului și de la Munții Alpi și Râul Rin până la Oceanul Atlantic. Phần lãnh thổ Pháp tại châu Âu trải dài từ Địa Trung Hải đến eo biển Manche và biển Bắc, và từ sông Rhin đến Đại Tây Dương. |
Aşa au putut stabili că ambele costume au fost cumpărate de acelaşi client la aceeaşi dată, pe 7 octombrie 2014, în oraşul francez Calais, lângă Canalul Mânecii. Họ kết luận rằng cả hai bộ đồ lặn được mua cùng 1 vị khách tại cùng thời điểm ngày 7 tháng 10 năm 2014, trong một thành phố của Pháp Calais gần eo biển nước Anh. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Canalul Mânecii trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.