cantik trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cantik trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cantik trong Tiếng Indonesia.

Từ cantik trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đẹp, đẹp đẽ, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cantik

đẹp

adjective

Nama "Kleopatra" menjadi persamaan kata dengan wanita yang cantik
Tên "Kleopatro" đã trở thành đồng nghĩa với người đàn bà đẹp.

đẹp đẽ

adjective

Ulat menjadi kepompong atau pupa, dari situ lahirlah kecantikan.
Sâu trong kén hay con nhộng... Rồi từ đó hóa đẹp đẽ.

tốt

adjective

Tiada kecantikan selain kebenaran.
Chỉ có sự thật là tốt đẹp.

Xem thêm ví dụ

Bagaimana kau kelihatan cantik saat sedang marah?
Sao tức giận mà cũng xinh thế chứ?
Anak itu cantik.
Đứa trẻ xinh quá
Silvstedt berpartisipasi dalam kontes kecantikan Miss Swedia, dan dia dipilih untuk mewakili negaranya dalam kontes Miss World pada tahun 1993.
Silvstedt tham dự Miss Thụy Điển cuộc thi sắc đẹp, và cô đã được chọn để đại diện cho đất nước của cô trong Miss World cuộc thi vào năm 1993.
Mangkuk pernis yang dihiasi dengan cantik
Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp
Betapa cantiknya dirimu, seberapa baik Anda bau dan indah bibir dan mata dan.. sempurna, Anda adalah sempurna.
Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.
Pada tahun 1922, ketika berusia 23 tahun, ia menikahi Winnie, seorang gadis Texas yang cantik, dan berencana untuk menetap dan mempunyai anak-anak.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
Kau ternyata lebih cantik dari yang kubayangkan.
Chị thậm chí còn đẹp hơn là tôi tưởng tượng nhiều.
Miss World 2001, merupakan edisi ke-51 dari kontes kecantikan Miss World, yang diadakan di Super Bowl, di Sun City Entertainment Centre, Sun City, Afrika Selatan pada tanggal 16 November 2001.
Hoa hậu Thế giới 2001, là cuộc thi Hoa hậu Thế giới lần thứ 51 diễn ra tại Super Bowl, Trung tâm giải trí Sun City, Thành phố Mặt trời, Nam Phi ngày 16 tháng 11 năm 2001.
Miss World 2013 adalah edisi ke-63 dari kontes kecantikan Miss World, yang diselenggarakan pada tanggal 28 September 2013 di Bali Nusa Dua Convention Center (BNDCC), di Nusa Dua, Bali, Indonesia.
Hoa hậu Thế giới 2013 là cuộc thi Hoa hậu Thế giới lần thứ 63 được diễn ra vào ngày 28 tháng 09 năm 2013 tại Trung tâm hội nghị Nusa Dua, Bali, Indonesia.
Tiga belas tahun yang lalu saya berkesempatan istimewa untuk memberikan sebuah berkat kepada seorang gadis cantik berusia 12 tahun, Jami Palmer.
Cách đây mười ba năm tôi có được đặc ân để ban một phước lành cho một bé gái 12 tuổi xinh đẹp tên là Jami Palmer.
Pada 8 Agustus 2000, HIM Internasional Musik mengadakan 'Kontes Gadis Cantik dan Bertalenta 2000' untuk pencarian artis baru untuk dijadikan artis kontrakan di bawah label mereka.
Ngày 8 tháng 8 năm 2000, nhà sản xuất Him (HIM International Records) tổ chức cuộc thi "Universal 2000 talent and Beauty Girl contest" để chọn ra những nữ ca sĩ mới có thể quảng bá cho thương hiệu của họ.
Dia cantik sekali.
Cô ấy thậtxinh đẹp.
Dia baru saja terpilih menjadi pengurus OSIS di sekolah, dia mengikuti audisi untuk ikut paduan suara, serta diterima, dan dia telah terpilih sebagai pemenang kontes kecantikan.
Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức.
Kau masih bidadari cantikku.
Em vẫn là thiên thần xinh đẹp của anh.
Cantik, apanya!
Tên tiểu tử này.
Dan mereka tidak pernah mengerti bahwa dia membesarkan dua orang anak yang mendefinisikan kecantikan dimulai dengan kata " Ibu, " karena mereka melihat hatinya sebelum mereka melihat kulitnya, karena dia selalu begitu menakjubkan.
Và chúng sẽ chẳng bao giờ hiểu cô ấy nuôi dạy hai đứa con mà với chúng đồng nghĩa với từ ́xinh đẹp ́ là từ ́Mẹ " bởi chúng thấy trái tim cô trước khi nhìn làn da, bởi cô luôn là người tuyệt vời nhất
Avon Products, Inc juga dikenal sebagai Avon, adalah produsen internasional Amerika dan perusahaan penjualan langsung dalam bidang kecantikan, rumah tangga, dan perawatan pribadi.
Avon Products, Inc, gọi tắt là Avon, là một nhà sản xuất quốc tế của Hoa Kỳ và công ty bán hàng trực tiếp trong danh mục chăm sóc sắc đẹp, gia đình và chăm sóc cá nhân.
Di dunia kita, sifat moral acap kali tampak tidak penting daripada kecantikan atau pesona.
Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc.
Sansa, lebih cantik dari sebelumnya
Sansa, đẹp hơn bao giờ hết.
“Di dunia kita, sifat moral acap kali tampak tidak penting daripada kecantikan atau pesona.
“Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc.
Akan tetapi, Yehuwa terutama berminat pada manusia batiniah, yang bahkan dapat menjadi semakin cantik atau indah seiring dengan bertambahnya usia.
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va chủ yếu chú ý đến con người bề trong, là điều có thể càng lớn tuổi càng đẹp.
Gadisku yang cantik.
Cô gái xinh đẹp của tôi.
Kau wanita yang cantik.
đẹp quá.
Dia cantik sekali!
Cô bé trông tuyệt quá.
Cantik, bukan?
Cô ấy đẹp thật đấy, phải không?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cantik trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.