cantină trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cantină trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cantină trong Tiếng Rumani.

Từ cantină trong Tiếng Rumani có nghĩa là căng tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cantină

căng tin

noun

Hiena asta îi dădea resturile la cantina şcolii.
Nhưng mụ bạo chúa đó đã cho nó ăn thức ăn thừa của căng-tin trường học.

Xem thêm ví dụ

Iar doi dintre ei, doi cercetători la vreo 20 şi ceva de ani de la APL sunt la o masă la cantină discutând amical cu o câţiva dintre colegii lor.
Và 2 trong số họ, 2 nhà nghiên cứu cỡ 20 mấy tuổi tại APL đang ngồi ở bàn ăn căn- tin đang trò chuyện với 1 đám đồng nghiệp.
Harris a coborât treptele la câțiva studenți care stăteau lângă intrarea din cantină, a rănit-o grav și a paralizat-o parțial pe Anne-Marie Hochhalter, în vârstă de 17 ani, în timp ce încerca să fugă.
Khi Klebold vào căng tin, Harris khởi sự bắn vào một vài học sinh đang ngồi cạnh lối vào căng tin, gây thương tích cho Anne-Marie Hochhalter khi cô gái đang tìm cách chạy trốn.
Ce zici de o cantină sau un kit med sau un cort nenorocit de decent? Argh!
Không hề có đồ ăn, đồ cứu thương... hay lều ngủ nào sao?
La ce cantină lucrezi?
Anh làm cho căng-tin nào?
Unii privesc cu nostalgie la perioada frumoasă în care au lucrat la cantină.
Một số anh chị có lẽ cảm thấy nhớ về những ngày đầy niềm vui khi làm việc trong nhà ăn.
Da, stăm la rând la cantină pentru a primi alimentele de bază ce ne sunt distribuite de către UNHCR“, spune Kandida.
Kandida nói tiếp: “Chúng tôi xếp hàng ở căn-tin để lãnh nhu yếu phẩm do UNHCR phân phát”.
Stii cã vom inchide cantina in câteva minute.
Chúng tôi sẽ đóng cửa trong vài phút nữa
Spre sfârşitul misiunii noastre de patrulare, comandantul ne-a convocat pe toţi ofiţerii în cantină şi ne-a anunţat: „Domnilor, inginerul nostru tocmai a primit cel mai bun post din marina militară americană.
Gần cuối chuyến tuần tra, vị sĩ quan chỉ huy của chúng tôi triệu tập một cuộc họp gồm các sĩ quan và thông báo: “Thưa các đồng nghiệp, sĩ quan vận hành của chúng ta vừa được bổ nhiệm vào một công việc tốt nhất tại Hải quân Hoa Kỳ.
Ei au aflat că cel mai răspândit tip de deșeu erau ambalajele de paie din plastic de la cantina lor.
Họ nhận ra rằng loại rác phổ biến nhất là ống hút bằng nhựa từ chính căng tin của trường mình.
Nu am visat Hogwarts sau Cantina din Războiul Stelelor, dar am scris niște thrillere pentru copii și tineri adulți.
Tôi không mơ ước lập trường Hogwarts hay Star Wars Cantina, nhưng tôi đã viết một số truyện kinh dị khoa học dành cho người lớn và trẻ em.
Si asta e cantina mea.
Đó là quán cà phê của tôi.
Iată studenții mei grozavi fâcând un sos grozav, cu furculițe de plastic. Intrăm în cantină și creștem lucruri cu care ne vom hrăni profesorii.
Và đó là những học sinh của tôi làm ra loại sốt từ những loại cây không còn phổ biến Với những chiếc nĩa nhựa, và chúng tôi mang nó vào căn- tin và chúng tôi trồng các thứ và chúng tôi cho các thầy cô giáo ăn
Dar argumentul meu este, " Ce este greșit cu cantinele? "
Nhưng phản biện của tôi là, " Có điểm gì sai ở những quán ăn tự phục vụ? "
Probabil ceva ce am mâncat la cantina spitalului.
Chắc là món gì em ăn trong quán ở bệnh viện.
Am absolvit liceul fără să merg vreodată la cantină, unde aș fi stat cu fetele și ar fi râs de mine pentru asta, sau aș fi stat cu băieții și ar fi râs pentru că sunt băiat care ar fi trebuit să stea cu fetele.
Tôi tốt nghiệp phổ thông mà chưa hề ngồi ở phòng ăn bao giờ, nếu ngồi với con gái thế nào tôi cũng bị cười, ngồi với con trai thế nào cũng lại bị cười vì tôi là đứa con trai đáng lẽ phải ngồi với con gái.
Unii poate ştiţi sau nu că are o cantină socială în New Jerrsey, unde găteşte şi serveşte pentru oamenii străzii, în special pentru veteranii de război fără locuință.
Trong số các bạn có lẽ không biết anh ta sở hữu một căn bếp bán súp ở New Jersey, nơi anh ta cung cấp thực phẩm phục vụ cho người vô gia cư và đặc biệt là những cựu chiến binh vô gia cư.
Şi ai mâncat la cantină şi ai băut cafeaua pe care ţi-au dat-o.
Và anh ăn ở căn tin và uống cafe họ đưa cho?
Ca şi cantina.
Như quán tự phục vụ chẳng hạn.
Toţi ceilalţi, vom avea o sesiune de terapie în grup la cantină.
Mọi người, chúng ta sẽ có buổi điều trị theo nhóm 86 trong phòng uống cà phê.
Şi, înainte de ciumă, era Fufu Cantina.
Trước đợt dịch bệnh xảy ra, quán Fufu, nơi đó cũng được lắm đấy.
Luna trecută am fost la Google, şi băiete, acea cantină, vai.
Tháng trước, tôi tới Google, ôi, cái quán cà phê ở đó.
Te rog să le spui că de-acum cantina este închisă.
Xin hãy bảo họ nhà bếp đóng cửa từ bây giờ.
Lucreaza la cantina scolii.
Cậu ta làm việc tại căng tin trường.
Mă încuiai în frigiderul de la cantina Rand.
Anh đã từng nhốt tôi trong tủ đông ở quán cafe Rand.
Mi-a intrat în reflex să ne aliniem de trei ori pe zi să mâncăm lături într-o cantină zgomotoasă.
Tôi quen dần với việc xếp hàng ba lần một ngày để được ăn những món dở tệ trong một nhà ăn ồn ào.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cantină trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.