操 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 操 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 操 trong Tiếng Trung.

Từ trong Tiếng Trung có các nghĩa là đụ, gạc, địt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 操

đụ

verb

gạc

verb

địt

verb

Xem thêm ví dụ

决定是否要改变是之在自己,而且只有你能决定。
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi.
是 什么 意思 " 是 说 找到 了 红牛 , 我们 可以 回家 了 吗 ? "
" Tệ thật " như trong, " The Chernobly ở đây và tất cả chúng ta tốt "?
我们从历史中学到的一件事, 是没错,我们能够控, 但是因为我们并不 了解生态系统的复杂性, 我们现在面临着生态系统崩溃。
Nếu ta học được bất kỳ điều gì từ lịch sử trước đây thì đó là, phải, ta đã có được quyền thao túng, nhưng vì ta chưa thật sự hiểu rõ sự phức tạp của hệ sinh thái mà nay ta đang phải đối mặt với khủng hoảng sinh thái.
难道 我 说 我 想 你 吗 ?
Tôi nói là tôi muốn quan hệ với cô à?
以弗所书6:12)今天,魔鬼撒但手下的邪灵仍然暗中控着地上的统治者和世人,促使他们做出一些令人发指的事,例如谋杀、恐怖活动和灭绝种族的大屠杀。
(Ê-phê-sô 6:12) Ngày nay cũng thế, các thần dữ dưới sự điều khiển của Sa-tan đang hoạt động trong bóng tối. Chúng gây ảnh hưởng trên các nhà cai trị thế gian và trên loài người nói chung, xúi giục họ có những hành động vô cùng tàn ác như diệt chủng, khủng bố và giết người.
使徒行传4:1-5:42)读读以斯帖记,强调耶和华怎样控事态,也能使弟兄勇气大增。
(Công 4:1–5:42) Và nhấn mạnh cách Đức Chúa Trời lèo lái những biến cố như được ghi trong sách Ê-xơ-tê, chắc chắn sẽ truyền cho anh em sự can đảm.
约西亚童年的时候,他那幡然悔悟的祖父玛拿西无疑对他有良好影响。
Một ảnh hưởng tích cực nổi bật trong suốt những năm đầu đời Giô-si-a là ông nội Ma-na-se có lòng ăn năn.
居鲁士把古巴鲁立为巴比伦的施政官;世俗历史证实,这人有颇大的权力。
Si-ru lập Gubaru làm quan tổng đốc ở Ba-by-lôn, và lịch sử ngoài đời xác nhận là ông cai trị với quyền hành rộng rãi.
□ 这世界的‘空气’对世人有什么“权威”?
□ “Không khí” của thế gian này có “quyền” gì trên thiên hạ?
“故业”
Trở lại “nghề” cũ
仲有一些,變得瘋癲,變得似我,似部被人縱嘅機器。
Số khác thì trở nên điên loạn, sống như một cái máy giống tôi.
圣经让我们清楚看出,是谁在幕后控人间的领袖和政治组织,并揭穿了他的真面目。
Kinh Thánh vạch trần danh tánh và bộ mặt của kẻ đang điều khiển các cường quốc cũng như giới lãnh đạo.
约伯记38:12-18)白天和黑夜的循环往复,并不是人所能控的。
(Gióp 38:12-18) Không ai có thể kiểm soát chu kỳ của ngày và đêm.
谁 也 不能 我 过去 的 妈 !
Không có ai đã quan hệ mẹ tôi trong quá khứ!
此外她還作為一位可縱角色在《Heat the Soul》等BLEACH電子遊戲中出現。
Cô cũng xuất hiện trong các trò chơi điện tử của Bleach như là một nhân vật chơi được trong Heat the Soul .
, 那班 大陆 人 , 笑里藏刀
Những người này cứng nhắc quá.
那些着相同语言的人为自然通过许多隐形的纽带联系到一起,这早在任何人类技艺产生前便开始了;他们能够相互理解,亦能使自己更清楚地受到理解;他们应当在一起,并自然为一体且不可分离。
Những người nói cùng một ngôn ngữ liên kết với nhau bởi vô số quan hệ vô hình bởi bản chất tự nhiên, rất lâu trước khi bất kỳ nghệ thuật nào của con người bắt đầu; họ hiểu nhau và có sức mạnh tiếp tục để làm cho chính họ hiểu nhau hơn và rõ ràng hơn; họ thuộc về nhau và về bản chất là một toàn thể không tách rời được.
这样的事情可以发生在任何不完美的人身上,尤以对别人有权威的人为然。
Điều này có thể xảy ra cho bất cứ người bất toàn nào, nhất là nếu người ấy có quyền hành trên người khác.
圣经告诉我们,魔鬼撒但是自私自利的化身,世界在他隐形的控下,日益腐化堕落。
Kinh Thánh cho biết Sa-tan Ma-quỉ, hiện thân của sự ích kỷ, đang gây ảnh hưởng độc hại ngày càng mạnh trên thế giới một cách vô hình.
时至今日,虽然“这王国的好消息”从1919年开始“传遍有人居住的大地,对万国作一个见证”已有71年之久,基督教国内外的列国仍然不愿欢呼迎接很久以来一直受到宣扬的君王,也不愿放弃自己对地球所的统治权而效忠于他。(
Và bây giờ, 72 năm rồi khi “tin mừng về Nước Trời” bắt đầu “được giảng ra khắp đất để làm chứng cho muôn dân”, từ năm 1919 đến nay, các nước trong và ngoài khối tự xưng theo đấng Christ chắc chắn vẫn không chịu hoan hô vị Vua đã được Đức Giê-hô-va thông báo từ xưa và họ không từ bỏ quyền cai trị của họ trên đất để nguyện trung thành theo ngài (Ma-thi-ơ 24:14).
她没有抢在丈夫之先,试图控家庭事务。 她深深尊重丈夫,全力支持丈夫的领导权。
Thay vì lấn lướt chồng trong việc quán xuyến chuyện gia đình, Sa-ra vun trồng lòng kính trọng chồng sâu xa, yêu thương ủng hộ lúc ông dẫn đầu gia đình.
反之撒但将这些事“指给他看”以尽量利用眼所的强大影响。
Không, Sa-tan đã “chỉ cho ngài (thấy)” các điều này, tức tận dụng quyền lực của thị giác để quyến rũ Giê-su.
6 上帝没有直接控万事,也跟撒但在伊甸园挑起的争论有关。
6 Một lý do khác cho biết tại sao Đức Chúa Trời không điều động mọi sự xảy ra có liên quan đến vấn đề mà Sa-tan nêu ra tại Ê-đen.
约翰福音19:11)这并不是说彼拉多是上帝亲自放在这个位置上的;耶稣的意思是,惟独凭着上帝的允准,彼拉多才对耶稣有生杀之权。
Điều đó không có nghĩa là chính Đức Chúa Trời đích thân lập Phi-lát trên chức vụ đó, nhưng có nghĩa là ông có quyền sống chết trên Giê-su chỉ bởi Đức Chúa Trời cho phép.
马太福音12:24-26)撒但本身是个邪恶的天使,他悍然反叛造物主,否认耶和华有合法的至高统治权。
Thiên sứ gian ác này chống lại Đấng Tạo hóa và thách thức sự chính đáng của quyền thống trị của Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.