cap trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cap trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cap trong Tiếng Rumani.

Từ cap trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đầu, mũi đất, 頭. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cap

đầu

noun

El a avut dureri de cap.
Anh ta có bệnh đau đầu.

mũi đất

noun

Partea întunecată din faţă e Capul Washington.
Mũi đất tối màu ở xa kia là Mũi Washington.

noun

Xem thêm ví dụ

Iar el dădea din cap.
Và bố tôi gật đầu hài lòng.
Din cauza stresului intens pot ajunge să aibă dureri de cap şi probleme cu stomacul.
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
Unii s-ar putea să vă amintiţi, au jucat Italia şi Franţa, şi apoi Zidane a dat cu capul, la sfârşit.
Một vài trong số các bạn còn nhớ, đó là trận giữa Ý và Pháp, và rồi cuối cùng Zidane lại va chạm đầu với một cầu thủ đối phương.
Au asta în capul lor.
Họ vẫn còn tạo ra được những tín hiệu đó trong não.
Americanii spun: ”Eh, ăla-i cap sec.
Và người Mỹ nói: "À, hắn là một gã ngớ ngẩn.
Dar capul meu se dezgoleşte în faţa a ce pare fără limite, violența creativă a omului.
Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực.
Ascultă, îţi pierzi capul.
Đó là cô nghĩ vậy thôi.
Întrucât locuitorii lor sunt duşi în exil, ele vor deveni pleşuve „ca vulturul“, după cât se pare o specie de vultur care are capul acoperit cu un puf foarte fin.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
Mă doare capul.
Đau đầu quá.
Trageţi la cap şi în piept.
♪ ♪ Bắn vào đầu và giữa bọn chúng.
Dacă aruncăm o monedă de 10 ori, e la fel de probabil să fie toate cap, toate pajura sau orice altă secvenţă.
Nếu ta búng đồng tiền 10 lần, nó có thể hiện ra đồng đều như nhau tất cả đều là đầu, là đuôi, hay là bất cứ những chuổi sự kiện nào bạn có thể nghĩ được
Și, acum, ar trebui să credem că Joseph a dictat pur și simplu aceste predici din capul său, fără niciun fel de notițe?
Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không?
Studiul Bibliei în congregație: (30 min.) kr cap. 15 ¶29-36 și chenarul recapitulativ „Este Regatul real pentru tine?”
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 15 đ. 29-36, khung ôn lại “Nước Trời có thật với bạn đến mức nào?”
Vrei un telefon mobil vechi cu clapetă de marimea capului tău?
Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn?
Aceasta îţi va zdrobi capul şi tu îi vei zdrobi călcîiul“ (Geneza 3:15).
Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15).
În colţul de canapea a fost o pernă, şi în catifea care a acoperit a existat o gaură, şi din gaura peeped un cap mic cu o pereche de ochii speriaţi în ea.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
I-aş tăia capul.
Ta sẽ chém bay đầu hắn.
Preşedintele Hinckley, care slujea atunci în calitate de al doilea consilier în Prima Preşedinţie, a condus ceremonia de aşezare a pietrei din capul unghiului, în ziua de marţi, 25 septembrie 1984.
Chủ Tịch Hinckley, vào lúc ấy là Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã hướng dẫn lễ đặt viên đá góc nhà vào ngày thứ ba 25 tháng 9 năm 1984.
Da, dacă aş putea să îmi găsesc capul, m-aş duce să-l examinez.
Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra.
A fost lovit la cap acum câteva luni.
Vài tháng trước chú ấy bị chấn thương đầu.
Bărbatul trebuie să ştie ce înseamnă a fi capul unei familii creştine.
Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì.
Cu timpul, asemenea florii după furtună, ei pot să-şi înalţe capul din durere şi să găsească din nou bucurie şi satisfacţie în viaţă.
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
Băiatul de 12 ani „îşi încolţeşte adversarul neînarmat şi îi îndreaptă ţeava pistolului spre cap.
Đứa bé trai 12 tuổi “dồn một đối thủ tay không vào một góc và gí súng vào đầu người đó.
Priveam filmele astea uimită, încremenită, în capul meu era o feerie, gândindu-mă: „Vreau să-mi dedic viaţa acestui lucru."
Tôi xem những bộ phim này trong ngạc nhiên, sững sờ, pháo bông như đang nổ trong đầu tôi, tôi nghĩ, "Đó là điều mà tôi muốn làm trong cuộc đời này."
Dar m-am gândit că trebuie să fie un mod de a construi o voce de la coadă la cap, din puţinul care mai există.
Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cap trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.