capitonare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capitonare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capitonare trong Tiếng Rumani.

Từ capitonare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giấy dán tường, nghề bọc ghế, nệm ghế màn thm, đồ để nhồi nệm, bịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capitonare

giấy dán tường

nghề bọc ghế

(upholstery)

nệm ghế màn thm

(upholstery)

đồ để nhồi nệm

(upholstery)

bịt

Xem thêm ví dụ

" Este cel mai ciudat casa unuia trăit vreodată ", a spus Maria somnoros, ca ea a scăzut cu capul pe scaunul capitonat din fotoliu lângă ea.
" Đó là ngôi nhà lạ lùng bất kỳ ai từng sống trong, Mary buồn ngủ, khi cô giảm đầu trên ghế đệm của chiếc ghế bành gần của mình.
Mister, viata se umfla într-o celulă capitonată
Thưa ngài, cuộc sống thật tốt đẹp trong phòng bệnh viện tâm thần
Hotelul nostru era destul de confortabil, însă avea zidurile groase şi uşile capitonate, cu ţinte mari, semănând mai degrabă cu o închisoare decât cu un hotel.
Khách sạn của chúng tôi khá tiện nghi, nhưng cửa có đóng nhiều đinh đầu lớn và tường dày nên nhìn giống nhà tù hơn là khách sạn.
Puţină capitonare...
Đống này để đỡ cậu.
Are nevoie de Thorazin şi de o celulă capitonată
Nó cần Thorazine và một phòng trong bệnh viên tâm thần
Nu vreau să-l conving şi nu-l voi trimite într-o cameră capitonată cu cauciuc.
Nhưng Chuck thông minh hơn cả tôi và cô cộng lại, nên ta sẽ không khuyên bảo anh ấy gì cả, và tôi sẽ không để anh ấy phải sống trong phòng cao su đâu.
Are nevoie de Thorazin şi de o celulă capitonată.
Nó cần Thorazine và một phòng trong bệnh viên tâm thần.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capitonare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.