căpuşă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ căpuşă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ căpuşă trong Tiếng Rumani.

Từ căpuşă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bọ chét, bét, ve, con rận, bọ chó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ căpuşă

bọ chét

(tick)

bét

(mite)

ve

(mite)

con rận

bọ chó

(tick)

Xem thêm ví dụ

Căpuşe şi păduchi.
Gậy chó săn và rận bọc da.
În final, ne dăm pe piele, pe haine şi pe încălţăminte cu un spray împotriva căpuşelor, întrucât în această zonă este răspândită o formă de encefalită cauzată de căpuşe.
Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này.
În consecinţă, populaţia de căprioare s-a înmulţit într-un ritm extrem de rapid şi la fel şi populaţia de căpuşe.
Do đó, số lượng nai gia tăng bùng nổ, và ve cũng vậy.
Păsările din capitolul 10, care îşi scot căpuşele una din penele celeilalte, joacă Dilema deţinutului reiterată.
Trong Chương 10, những con chim nhổ những chiếc dằm cho nhau đã chơi trò chơi “Thế lưỡng nan của người tù mở rộng”.
Mai bine verifică fătul pentru căpuşele Lyme, e tot ce spun.
Nên kiểm tra cái bào thai xem nó có dính rận không?
În trecut, animalele prădătoare aveau rolul lor în limitarea contactului dintre căpuşele căprioarei şi om, prin reducerea populaţiei de căprioare.
Trước đây, các loài thú ăn thịt giúp hạn chế sự tiếp xúc giữa con người với ve nai bằng cách làm giảm số lượng nai.
Acesta a fost depăşită cu Roman pelin şi cerşetor- căpuşe, care ultima lipite pentru a- mi haine pentru toate fructele.
Bị tràn ngập với Roman cây ngải và người ăn xin- ve, mà cuối cùng bị mắc kẹt của tôi quần áo cho tất cả các trái cây.
Nu am găsit încă căpuşa.
Ta vẫn chưa tìm ra con bọ.
Când căpuşa înţeapă un alt animal sau un om ea poate transmite bacteriile în sângele victimei.
Sau đó khi nó chích một con thú khác hoặc người, vi khuẩn được truyền vào máu nạn nhân.
Căpuşele ixodid din ţările cu climă temperată pot purta boala Lyme, o boală ce poate fi debilitantă; boala Lyme este cea mai frecventă boală determinată de un vector în Statele Unite şi în Europa.
Ve ở các xứ ôn đới trên thế giới có thể mang mầm bệnh Lyme gây suy nhược—bệnh do côn trùng lây truyền phổ biến nhất ở Hoa Kỳ và Châu Âu.
Verificăm dacă băiatul tău a fost muşcat de căpuşe.
Chúng tôi đang kiểm tra xem liệu con ông bà có bị bọ cắn không.
În plus, păzitorii de vite şi de cămile folosesc anumite părţi ale plantei pentru prepararea unei otrăvi care să ucidă căpuşele şi păduchii ce le atacă animalele.
Ngoài ra, người chăn gia súc dùng các phần của cây để chế chất độc giết bọ chét và rận bám vào lạc đà và trâu bò của họ.
Căpuşele în stadiul de adult preferă drept gazdă căprioara; ele se hrănesc şi se înmulţesc pe ea.
Ve trưởng thành thích sống ký sinh trên nai hơn, nơi chúng kiếm ăn và sinh sôi nảy nở.
" Nu există oameni cât o căpuşă. "
" Thật không thể nào có ai nhỏ bé như thế được. "
De fapt, o singură căpuşă poate găzdui şi trei microorganisme diferite care cauzează boli, şi le poate transmite pe toate trei printr-o singură înţepătură!
Trên thực tế, mỗi con ve có thể mang tới ba loại vi sinh vật gây bệnh, và có thể truyền tất cả vi sinh vật đó trong chỉ một lần cắn!
Care-i diferenţa între o căpuşă şi un avocat?
điểm khác biệt giữa con bọ chét và một luật sư là gì?
Dacă aţi stat mai mult timp afară, vedeţi dacă nu aţi luat voi sau copiii voştri vreo căpuşă.
Kiểm tra bản thân và con cái sau khi sinh hoạt ngoài trời để phát hiện ve.
Asta e o căpuşă de praf într- o nanoreplică.
Đây là một hạt bụi cực nhỏ trên một mô hình nano.
Nu e căpuşa.
Không phải.
Ce-i în guşă, şi-n căpuşă.
Có sao nói vậy.
Un studiu suedez a arătat că păsările migratoare pot transporta căpuşele ixodid la distanţe de mii de kilometri, introducând, probabil, bolile în regiuni noi.
Một nghiên cứu của Thụy Điển cho thấy các loài chim di trú có thể mang ve đi xa hàng ngàn dặm, vì vậy đưa các mầm bệnh trong ve đến những vùng mới.
Mi-a venit aşa de mult sânge în cap, că mă simt ca o căpuşă!
Máu đang chảy dồn xuống đầu tôi nhiều quá, làm tôi thấy mình như là 1 con ve vậy!
Pişcătura de căpuşă, de obicei nu provoacă şoc anafilactic.
Bọ chét cắn thông thường không gây ra sốc phản vệ.
Acea căpuşă e ca o perfuzie cu otravă.
Con bọ chét nhỏ giọt chất độc vào tĩnh mạch.
Căpuşele au văzut că omul e o gazdă bună şi, prin urmare, oamenii au contractat boala Lyme.
Ve bắt đầu bám vào con người, và từ đó người bị nhiễm bệnh Lyme.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ căpuşă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.