carne de porc trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carne de porc trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carne de porc trong Tiếng Rumani.

Từ carne de porc trong Tiếng Rumani có nghĩa là thịt heo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carne de porc

thịt heo

noun

Nu mă provoca în legătură cu carnea de porc.
Còn miếng thịt heo thì dở khỏi nói.

Xem thêm ví dụ

Carnea de porc?
Thịt lợn muối?
Am nişte carne de porc, dar nu am timp să gătesc o masă gustoasă.
Có một chút rồi, nhưng phải mất thời gian để nấu một bữa ăn ngon.
Se zice că carnea de om are acelaşi gust ca carnea de porc.
Mày biết không, người ta nói thịt người có vị giống thịt lợn.
În seara asta vom mânca carne de porc.
Tối nay chúng ta sẽ ăn thịt heo.
Astfel, când avea să strige carne de porc!""
Khi bà gọi to, “thịt heo” đó là ám chỉ tôi.
Nu mă provoca în legătură cu carnea de porc.
Còn miếng thịt heo thì dở khỏi nói.
Acum, carnea de porc e arsă.
Bây giờ thì món thịt lợn bị cháy mất rồi.
2. Salată de tăieţei transparenţi cu carne de porc tăiată mărunt şi crevete
2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo
Ei bine, Marshall! Cu siguranţă ştii cum să faci rost de carne de porc.
Ồ, Marshall, anh biết rõ làm sao để kiếm được một cái chân giò.
Carne de porc şi supa de morcov!
Súp thịt heo với cà rốt!
Şuncă caldă, carne de porc, salate şi multe lucruri gustoase!
Thịt nguội, thịt heo, và sa-lát, và nhiều món ngon khác!
Pot lăuda restaurantul, Dar cum puteti pune carne de porc în meniu?
Tôi sẽ ca ngợi nhà hàng, nhưng sao ông lại có thể bỏ món thịt heo vô thực đơn?
Vrei nişte carne de porc?
Anh có muốn vài miếng thịt heo không?
Tu ai gătit carnea de porc.
Anh đã nấu món thịt đó.
De-asta nu mănânci carne de porc, Ezra?
Nên không ăn thịt heo hả, Ezra?
Voi rămâne la carnea de porc.
Tôi sẽ ăn thịt lợn thôi.
Există încă carne de porc şi smântână dacă vrei.
Nếu mày muốn ăn thì vẫn còn ít lòng lợn và kem ngọt đấy.
Asta e un fel de carne de porc cu cap tip el este.
Đó là các loại của anh chàng đầu lợn ông là.
Carnea de porc, mai ales, e grozav de bună.
Món thịt lợn muối đặc biệt ngon.
Ei consumă carne de porc, dar şi peşte şi fructe de mare ce se găsesc din belşug.
Ngoài thịt heo, cư dân trên đảo còn ăn nhiều loại hải sản.
E carne de porc pregătită de Şefu'Tin. Nicio problemă.
Món thịt này được nấu bởi đầu bếp Tin, không sao đâu.
Nu putem servi fără carne de porc?
Chúng ta có thể phục vụ khách mà không có thịt lợn trong nồi được không?
Ai încercat carnea de porc?
Cậu ăn thịt heo chưa?
Mexicul a impus taxe vamale de 20% la importurile de carne de porc, mere si cartofi din Statele Unite.
Để trả đũa Mexico đánh thuế 20% thịt heo từ Hoa Kỳ.
Presupun că în dezvoltarea pasiunilor, asta e ceva mai bine decât să te prăjeşti ca o bucată de carne de porc.
Chà, nếu như là sở thích, việc này đúng là tốt hơn là tự thiêu cháy mình như món sườn lợn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carne de porc trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.