cartof trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cartof trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartof trong Tiếng Rumani.
Từ cartof trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khoai tây, khoai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cartof
khoai tâynoun Cred că acest cartof trebuie să înveţe bunele maniere. Ta nghĩ gã khoai tây này cần được học thêm về thái độ. |
khoainoun Cred că acest cartof trebuie să înveţe bunele maniere. Ta nghĩ gã khoai tây này cần được học thêm về thái độ. |
Xem thêm ví dụ
Fasole cu carne, cartofi şi pâine. Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì. |
Bunica mea fãcea cel mai bun piure de cartofi din Queens. Bà tôi từng làm ra món khoai nghiền ngon nhất ở Queens đấy. |
La 2 dimineaţa m-a trimis după hot dog şi salată de cartofi. Hai giờ sáng hắn sai tôi xuống mua xúc xích và xà lách khoai tây. |
Nu dau 20 de filleri pe un kil de cartofi varză! Tôi không mua khoai tây nghiền với giá 20 xu một cân! |
Cartofi copti! Khoai luộc đây! |
Exact, şi mai pune şi cartofii. Đúng, và chưa tính khoai tây. |
Un consumator de cartofi ca şi mine. Tôi cũng là người Ailen nhập cư đây. |
Lui i-a plăcut pagina şi prietenii săi au văzut şi datorită homofiliei ştim că are prieteni deştepţi, astfel s-a transmis şi lor, iar câtorva le-a plăcut şi au şi ei prieteni deştepţi, deci s-a transmis şi lor şi s-a propagat prin reţea către oamenii deştepţi, iar în final acţiunea de a da like la cartofi prăjiţi spiralaţi e un indicator de inteligenţă, nu datorită conţinutului, ci pentru că like-ul denotă însuşiri comune ale celor care l-au dat. Điều này được truyền đi qua mạng lưới đến một lượng lớn những người thông minh và bằng cách đó, hành động "Like" trang FB khoai tây xoắn sẽ biểu thị chỉ số thông minh cao không phải vì nội dung, mà vì chính hành động nhấn "Like" phản ánh đặc tính chung của người thực hiện. |
Au mâncat pește și cartofi prăjiți? Chúng đã ăn cá và khoai tây chiên chứ? |
Cartofii prajiti or sa te omoare. Đồ rán không tốt cho mày đâu. |
Peste si cartofi prajiti in ziar, "Cornish Pastie", placinta, sandwich-urile. Cá và khoai tây chiên đựng trong báo, Cornish Pastie, bánh, sandwich. |
Mexicul a impus taxe vamale de 20% la importurile de carne de porc, mere si cartofi din Statele Unite. Để trả đũa Mexico đánh thuế 20% thịt heo từ Hoa Kỳ. |
Apoi avem tipul de la Bud Light care e fericitul cartof de canapea. Và chúng ta có những anh chàng thích uống Bud Light ( một loại bia nhẹ ) hay còn gọi là những củ khoai tây vui vẻ nghiện ghế sô fa. |
Orez, cartofi, clătite, fasole... Cơm, khoai tây, bánh rán, đậu |
Gândacul de Colorado, Leptinotarsa decemlineata, dăunează culturile de cartofi și culturile unor specii de Solanaceae. Bọ khoa tây Colorado,Leptinotarsa decemlineata, gây hại cho khoai tây và các loài khác trong họ Solanaceae. |
Friptură, fasole, cartofi şi plăcintă cu mere. Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày. |
Când aveam 26 ani am construit o praştie pentru cartofi. Lúc 26 tuổi, tôi chế được một khẩu súng đồ chơi. |
Schimbări importante au intervenit odată cu descoperirea Lumii Noi și introducerea unor ingrediente de acolo, cum ar fi cartoful, tomatele, ardeiul gras și porumbul, astăzi toate elemente centrale dar introduse în cantități importante abia în secolul al XVIII-lea. Thay đổi đáng kể đã diễn ra cùng với sự phát hiện Tân thế giới và việc du nhập một loạt cây lương thực như khoai tây, cà chua, ớt và ngô, hiện nay là các thành phần chính của các món ăn, nhưng đã không được du nhập với số lượng lớn cho đến thế kỷ thứ 18. |
Aveam o listă de cumpărături care includea şi cartofi. Tôi có một bản liệt kê đồ để mua kể cả khoai tây. |
Varză de Bruxelles, morcovi, piure de cartofi... Cải Brussels, củ cải đỏ, khoai tây nghiền. |
Frige o friptură bună şi mare, Pete, carne şi cartofi. Chiên cho tôi một miếng dày ngon lành, Pete, thịt và khoai tây. |
Cartofii tăi prăjiţi riscă să se înece. Vì khoai tây chiên của cô đang ngập trong đó |
Cred că acest cartof trebuie să înveţe bunele maniere. Ta nghĩ gã khoai tây này cần được học thêm về thái độ. |
Ce cameră superb decorată şi ce cartofi excelenţi. Một căn phòng tuyệt vời và khoai tây cũng vậy |
Vreau cartofi prãjiţi şi ouã ochi. Cho tôi khoai tây chiên kèm trứng |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartof trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.