casă de bani trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casă de bani trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casă de bani trong Tiếng Rumani.

Từ casă de bani trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tủ sắt, két sắt, tín liệu, két bạc, hòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casă de bani

tủ sắt

(safe)

két sắt

(safe)

tín liệu

két bạc

(safe)

hòm

Xem thêm ví dụ

Şi fără bănci înseamnă case de bani gheaţă.
Không có ngân hàng tức là có nhà chứa tiền.
Şi fără bănci înseamnă case de bani gheaţă.
Không ngân hàng nghĩa là nhà chứa tiền.
Animale de casă, bani.
Thú nuôi, tiền.
Când eram copil, părinţii mei îmi dădeau lucruri de făcut prin casă şi îmi dădeau bani de buzunar pentru munca mea.
Khi tôi lớn lên, cha mẹ tôi giao cho tôi làm những việc vặt trong nhà và trả cho tôi một số tiền tiêu vặt nhỏ cho công việc đó.
Prima regula pe care o înveti în casa asta, ascunzi afurisitii de bani!
Điều đầu tiên chị học được trong cái nhà này, là chị đem giấu hết mẹ tiền!
Era emisiunea mea preferată, chiar și înainte să-mi fi dat banii de casă.
Đó là chương trình yêu thích của tôi, ngay cả trước khi nó đã giúp tôi... trả tiền nhà.
Mickey, în ziua în care mi se nasc copiii îmi furi banii din casă de marcat?
Mickey, cái ngày con tôi chào đời, cậu lại trộm tiền trong két của tôi sao?
În ziua în care mi se nasc copiii, furi banii din casa de marcat?
Ngày con anh ra đời, chú lại ăn trộm tiền quầy?
De asemenea, el a răsturnat mesele schimbătorilor de bani, spunând: „Nu faceţi din casa Tatălui Meu o casă de negustorie!“
Ngài cũng đã lật đổ bàn của mấy người đổi tiền, nói rằng: “Đừng làm cho nhà Cha ta thành ra nhà buôn-bán”!
Imaginaţi-vă un moment că aveţi nevoie de o casă pentru familia voastră şi că dispuneţi de suficienţi bani pentru a o cumpăra.
Hãy tưởng tượng trong giây lát là bạn cần mua một căn nhà cho gia đình, và tiền bạc không phải là một vấn đề đối với bạn.
Am cumpărat-o cu banii de pe casa din Chicago.
Em đã dùng tiền từ việc bán nhà ở Chicago để mua nó.
Nu ştiu cum faceţi voi, dar eu vreau să văd a mulţime de case înainte să investesc mulţi bani în ea.
Ý tôi là, tôi không biết bạn thế nào nhưng tôi muốn xem thật nhiều nhà trước khi bỏ ra bằng đó tiền.
Fara bani, 8000km departe de casa.
Không tiền, cách nhà 5.000 dặm.
În octombrie 1844, Brigham Young a spus referitor la cele întâmplate în Nauvoo: „Noi dorim să desfiinţăm toate birturile, casele de mize pe bani şi să suprimăm toate celelalte case sau activităţi nepotrivite din oraşul nostru şi să nu tolerăm deloc beţia sau orice alt viciu în mijlocul nostru“ (în Message of the First Presidency, 1:242).
Vào tháng Mười năm 1844, Brigham Young đã nói điều sau đây về Nauvoo: “Chúng tôi muốn cấm tất cả các quán rượu, nhà chứa bạc, và tất cả những chỗ hoặc những hoạt động phóng đãng khác trong thành phố của chúng tôi, và không khoan dung chấp nhận sự quá độ hoặc trụy lạc nào ở giữa chúng tôi” (trong Messages of the First Presidency, 1:242).
Ai un fost traficant de droguri condamnat în casă şi acum gestionezi bani.
Em có tiền án liên quan đến ma túy và giờ em phải quản lí tiền bạc.
Ati cheltuit banii mei de nunta pe casa pe plaja?
Bố mẹ tiêu tiền dành cho đám cưới của con vào một cái nhà gần biển?
Sam... o să îmi dai restul de bani, pe care îi ai în casă, bine?
Sam... Hãy đi lấy tiền về đây, được chứ?
Pentru că mi-am investit toţi banii în casă şi acum am nevoie de o operaţie.
Vì tôi đặt tất cả tiền vào căn nhà, và giờ tôi cần một thủ tục.
Totuşi, unele cupluri au considerat că e necesar ca soţul să plece pentru o vreme departe de casă pentru a câştiga mai mulţi bani.
Tuy nhiên, một số cặp vợ chồng cảm thấy cần phải để người hôn phối đi làm ăn xa trong một thời gian, nhằm tăng thu nhập cho gia đình.
Întrucât vizitele ulterioare şi studiile biblice pe care le obţin sunt aproape de casa lor, ei economisesc timp, eforturi şi bani.
Kết quả là họ có được các thăm viếng và học hỏi Kinh Thánh trong khu vực gần nhà họ và nhờ thế, tiết kiệm được công sức, thời gian cũng như chi phí.
Pentru toate astea e nevoie de bani, iar eu trebuie să cumpăr o casă.
Cái gì thì cũng cần phải có tiền, cô Scarlett và tôi đang nghĩ đến chuyện mua một căn nhà.
El a planificat să părăsească banii de așteptare pentru ei la o casă țărănească la nord de aici.
Ông ấy lên kế hoạch để tiền cho họ ở một nhà dân ở phía bắc.
Biblia îi descrie drept „iubitori de bani“ care ‘devorau casele văduvelor’ şi pe care îi preocupa mai mult să-şi ţină tradiţiile decât să se îngrijească de bătrâni şi de sărmani (Luca 16:14; 20:47; Matei 15:5, 6).
Kinh Thánh miêu tả họ là “kẻ ham tiền-tài”, “nuốt gia-tài của đàn-bà góa”, lo giữ lời truyền khẩu hơn là chăm sóc người già và người thiếu thốn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casă de bani trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.