castel trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ castel trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ castel trong Tiếng Rumani.

Từ castel trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Lâu đài, lâu đài, thành trì, tòa thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ castel

Lâu đài

noun (tip de fortificație)

Cel mai trainic castel din tară!
Lâu đài vững chắc nhất trên những hòn đảo này.

lâu đài

noun

Dacă vizita ta e pentru a revendica castelul meu, ai venit prea târziu.
Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá.

thành trì

noun

Putem învinge pe oricine în larg, dar nu o să putem apăra ţinuturi şi castele împotriva oştilor de pe uscat.
Chúng ta bất bại ở trên biển, nhưng chúng ta sẽ chẳng thể giữ đất đai hay thành trì trước những đạo quân đất liền.

tòa thành

noun

Cei din sud cu greu îsi părăsesc uriasele castele.
Người phương nam các người xây những tòa thành bự và chẳng đi đâu.

Xem thêm ví dụ

Uită-te la baza castelului.
Hãy nhìn xuống dưới kia, dưới chân lâu đài.
Castelul Aaargh!
Lâu đài Aaargh.
Niciun om nu a intrat vreodatã în acest castel.
Không con người nào trong lâu đài này được.
Dacă vizita ta e pentru a revendica castelul meu, ai venit prea târziu.
Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá.
Nu ne întoarcem la Castelul Negru.
Chúng ta sẽ không quay về Hắc Thành.
În interiorul castelului se află Bazilica Sfinților Petru și Paul, precum și Cimitirul Vyšehrad, care conține mormintele multor oameni celebri din istoria Cehiei cum ar fi Antonín Dvořák, Bedřich Smetana, Karel Čapek și Alfons Mucha.
Trong lâu đài có Nhà thờ Thánh Peter và Thánh Paul, cũng như nghĩa trang Vysehrad, chứa hài cốt của nhiều người nổi tiếng từ lịch sử Séc, trong đó có Antonín Dvořák, Bedřich Smetana, Karel Čapek và Alphonse Mucha.
Un castel pentru fiecare om?
Lâu đài cho từng người à?
Bine ai venit la castel, dragă!
Chào mừng đến với lâu đài
Tabloul este păstrat de urmașii săi până în 1949, când este lăsat moștenire de către nepoata sa Eugénie Bonaparte, prințesă de Moscova, Muzeului național din Castelul Malmaison (inventar MM 7149).
Đệ nhất tổng tài vượt dãy Anpơ được lưu giữ tại đây cho tới năm 1949 thì được cháu gái của Joseph Bonaparte là Eugénie Bonaparte, Công chúa của Moskva tặng cho bảo tàng quốc gia Pháp ở Lâu đài Malmaison, bức tranh được đánh mã số MM 7149.
Si atunci, orice fantoma care se plimba prin castel va fi arestata imediat.
Bất cứ bóng ma nào xuất hiện trong lâu đài này, tôi sẽ bắt nhốt hết.
Către sfârşitul anului 1944, Himmler m-a numit aghiotant al unui general SS, care era comandantul Castelului Wewelsburg. Această fortăreaţă veche de 400 de ani era situată lângă oraşul Paderborn.
Cuối năm 1944, ông Himmler bổ nhiệm tôi làm sĩ quan phục vụ vị tướng của quân SS. Vị tướng này là người chỉ huy Wewelsburg, một pháo đài 400 năm tuổi ở gần thành phố Paderborn.
Avea un desen, a unui " castel frumos ", cum zicea el.
Có một hình vẽ trên đó, nó ghi là hình của một lâu đài dễ thương.
Poate că nu valorează mult crucea aia pe care o porţi, dar vor apăra castelul.
Họ có thể không xứng với dấu thập trên áo cậu, nhưng họ sẽ giữ được lâu đài.
Programul său de construcții de castele în Țara Galilor a marcat introducerea pe scară largă a balestrierelor în zidurile castelelor din toată Europa, de influență orientală.
Chương trình xây dựng lâu đài ở Wales của ông đã báo trước việc sử dụng các lỗ châu mai trong các bức tường thành khắp lục địa châu Âu, dựa trên ảnh hưởng từ phương Đông.
Am fost la... Castelul Mikhailovsky ieri, când am auzit copiii certându-se, " A mea, da-mi-o.
Hôm qua, lúc đi ngang qua lâu đài của MikhaiIovsky tôi đã nghe bọn trẻ cãi nhau:
E " Castelul " al lui Kafka?
Đó có phải là lâu đài không?
Când am fost la castel, le-am putut încã simți dragostea puternicã.
Khi tôi đến lâu đài, tôi vẫn cảm nhận được tình yêu của họ.
Unul din supraveghetorii care au rămas în afara castelului Edo a fost Aoshi Shinomori.
1 trong những mật thám hoạt động ở ngoại thành Edo chính là Aoshi Shinomori.
Dacă nu deschideţi poarta, vom cuceri castelul prin forţă!
Nếu mi không chịu mở cửa, chúng ta sẽ dùng vũ lực chiếm cái lâu đài này!
În sfârşit, mă duc întotdeauna la mare ca un marinar, datorită exercitării sănătoase şi pură aer din pachetul prim plan- castel.
Cuối cùng, tôi luôn luôn đi ra biển như một thủy thủ, bởi vì tập thể dục lành mạnh và tinh khiết không khí của sàn trước lâu đài.
Castelul e plin de amintiri.
Lâu đài này đầy những kỷ niệm.
În afară de Castelul Herrenchiemsee, pe insulă se află o fostă mănăstire (Mănăstirea Herrenchiemsee) cunoscută ca Altes Schloss Herrenchiemsee.
Ngoại trừ lâu đài chính, đảo còn có lâu đài cũ mà trước đó là một tu viện Augustinian của Herenchiemsee.
Când a ajuns cine la castel?
Khi ai tới lâu đài?
Unde te duceai când oamenii mei te-au prins furişându-te din castel?
Ngươi đang định đi đâu lúc người của ta bắt ngươi lén lút ra khỏi lâu đài?
Dacă asediem castelul...
Nếu chúng ta tấn công...

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ castel trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.