cazarma trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cazarma trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cazarma trong Tiếng Rumani.
Từ cazarma trong Tiếng Rumani có các nghĩa là doanh trại, Doanh trại, căn cứ, trại lính, trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cazarma
doanh trại(barrack) |
Doanh trại(barracks) |
căn cứ
|
trại lính(barrack) |
trại(barrack) |
Xem thêm ví dụ
Îţi petreci permisia în cazarmă? Một kỳ phép trong doanh trại? |
La cazarma? Doanh trại? |
La puţin timp după aceea, doi ofiţeri unguri de la cazarmă au vorbit cu mine, iar unul dintre ei a spus: „Nici nu ştii cât de mult te respectăm noi pentru că ţii cu atâta tărie la principiile biblice! Sau đó chẳng bao lâu, hai sĩ quan Hung-ga-ri của doanh trại nói chuyện với tôi, một người nhận xét: “Anh không biết chúng tôi thán phục anh như thế nào vì đã giữ vững các nguyên tắc Kinh-thánh một cách kiên định đến thế! |
Reacţia iudeilor l-a determinat pe Lisias să-l ducă pe deţinut în cazarma din Turnul Antonia. — Faptele 21:27—22:24. Phản ứng của người Do Thái buộc Ly-sia phải chuyển Phao-lô tới đồn lính ở Tháp Antonia.—Công-vụ 21:27—22:24. |
Trebuie să mă întorc la cazarmă. Tôi cần đi tìm đồng đội |
Domery s-a înscris mai apoi în cadrul Armatei Revoluționare Franceze și, în scurt timp, și-a șocat colegii de cazarmă prin comportamentul său neobișnuit în timpul alimentării și prin apetitul său vorace. Domery sau đó gia nhập với Quân đội Cách mạng Pháp, và gây sốc với các đồng đội mới của mình với những thói quen ăn uống không bình thường của ông. |
Prin urmare, singura soluţie era implentarea unui program de cazarmă. Do đó, họ không có lựa chọn nào khác ngoài việc thực hiện việc lập trình theo nhóm. |
Atunci Lysias a ordonat ca Pavel să intre în cazarmă, ca să fie interogat şi biciuit, pentru ca să constate de ce i se împotriveau iudeii. Vậy Ly-sia sai dẫn Phao-lô vào trong trại lính để tra khảo cho biết tại sao đoàn dân Do-thái nghịch lại ông. |
Au făcut şcoala în cazarma din baza militară din Coreea. Nó đi học trường dã chiến khi chúng tôi ở Đại Hàn. |
Ca urmare a blocadei britanice a coastei germane, vasul a fost folosit ca navă de cazare (cazarmă) pentru aproximativ 1.000 de stagiari U-boat din Divizia 2 Formare Submarine (2 Unterseeboot-Lehrdivision) în portul Gdynia în apropiere de Danzig, port ocupat de Germania și redenumit Gotenhafen. Khi nước Anh phong tỏa bờ biển của Đức, con tàu lại được đem sử dụng như một doanh trại cho khoảng 1.000 học viên của Sư đoàn Đào tạo tàu ngầm số 2 (2 Unterseeboot-Lehrdivision.) tại các cảng Baltic của Gotenhafen (Gdynia) - gần Danzig (Gdańsk). |
Dar în cazarmă asta eşti un simplu soldat. Nhưng ở đồn binh này, con chỉ là một kỵ binh như bao nhiêu người khác. |
Era linişte în cazarmă, dar, apoi, liniştea a fost întreruptă de gemetele de durere ale prietenului meu – un tânăr mormon, Leland Merrill – care stătea în patul alăturat. Các trại lính trở nên yên tĩnh, nhưng sau đó sự im lặng bị phá vỡ bởi người bạn nằm ở giường bên cạnh tôi—một thanh niên Mặc Môn tên là Leland Merrill—là người bắt đầu rên rỉ vì đau đớn. |
În calitate de preşedinte al zonei, m-am dus cu cei patru preşedinţi de ţăruşi din Fiji şi ne-am întâlnit cu conducătorii militari la cazarma Queen Elizabeth. Với tư cách là Chủ Tịch Giáo Vùng, tôi đã đi với bốn chủ tịch giáo khu ở Fiji đến gặp những người lãnh đạo quân sự tại các doanh trại Nữ Hoàng Elizabeth. |
Deşi la început i-a ascultat apărarea, în cele din urmă mulţimea s-a înfuriat. Atunci comandantul care îl escorta l-a dus la cazarmă. Đoàn dân lắng nghe Phao-lô biện luận được một lúc, nhưng khi họ bắt đầu nổi giận thì viên quản cơ đành cho giải Phao-lô về đồn. |
Nu negi responsabilitatea pentru faptul că în noaptea de 14 spre 15 aprilie, o cazarmă a Armatei SUA a fost scena unei petreceri la care au participat activ şapte civili, femei. Chắc là ông không phủ nhận trách nhiệm của mình về sự kiện vào đêm 14 sáng 15 tháng Tư, một căn cứ quân sự của Quân đội Hoa Kỳ đã biến thành một tụ điểm ăn chơi mà trong đó có không dưới bảy phụ nữ dân sự tham gia trác táng? |
Monedă datând din secolul I e.n., care înfăţişează cazarma pretoriană Đồng tiền được lưu hành vào thế kỷ thứ nhất có hình doanh trại của đội quân cận vệ |
La apel la cazarma. Điểm danh ở doanh trại. |
Eşti întemniţat la cazarmă. Cậu bị cấm túc trong phòng. |
Mi s-a spus să mă prezint la cazarmă celor aflaţi în permisie. Người ta kêu tôi xuống Văn phòng Quân đội của quận... tôi sẽ phải trình giấy nghỉ phép để ở trong doanh trại. |
Odată încheiată instruirea, lui i s-a ordonat să formeze o unitate teroristă şi să arunce în aer o cazarmă de poliţie. Sau khóa huấn luyện, anh được lệnh hình thành một tổ khủng bố và dùng chất nổ phá hủy một doanh trại cảnh sát. |
Du-l în cazarmă. Đem hắn đến trại lính. |
În cazarmă. Chỗ doanh trại cũ. |
Am fost transferat la cazarma din Caçapava, unde am fost pus să mă ocup de grădină şi să cultiv legume, precum şi să fac curăţenie în camera de scrimă a ofiţerilor. Họ chuyển tôi đến trại lính ở Caçapava và bắt làm công việc trồng tỉa và chăm sóc rau cải trong vườn, đồng thời lau chùi phòng mà các viên chức dùng cho môn đấu kiếm. |
În cazarmă au restricţii. Lính của con bị nhốt chung với nhau. |
Marinarul care urmează să se îmbarce, soldatul din cazarmă, omul de afaceri aflat în călătorie, tânăra provincială. Người thủy thủ chờ đi biển, người chiến binh trong doanh trại, người thương gia trên đường, cô gái từ tỉnh lẻ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cazarma trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.