ceas de buzunar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ceas de buzunar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ceas de buzunar trong Tiếng Rumani.
Từ ceas de buzunar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đồng hồ, đồng hồ đeo tay, cái đồng hồ, hành, hành tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ceas de buzunar
đồng hồ(ticker) |
đồng hồ đeo tay
|
cái đồng hồ
|
hành
|
hành tây
|
Xem thêm ví dụ
Când eram mică, bunicul mi-a dat un ceas de buzunar din argint. Khi tôi còn là một cô bé nhỏ, ông tôi tặng tôi chiếc đồng hồ bỏ túi bằng bạc. |
Când eram mică, bunicul mi- a dat un ceas de buzunar din argint. Khi tôi còn là một cô bé nhỏ, ông tôi tặng tôi chiếc đồng hồ bỏ túi bằng bạc. |
Tatăl său i-a dat un ceas de buzunar la începutul adolescenței sale. Cha ông đã cho ông một cái đồng hồ đeo tay khi ông bắt đầu sang tuổi thanh niên. |
Crezând că Aaron este mort, Christian își petrece următoarele zile gândindu-se non-stop la acesta, purtând mereu ceasul de buzunar cu el. Tin rằng Aaron đã ra đi, Christian dành những ngày kế tiếp đó để liên tục nghĩ về Aaron. |
Odată, când s-a oprit pentru un moment ca să se pieptene, un hoţ de buzunare i-a înşfăcat ceasul de buzunar, dar, după cum a scris el, „Lanţul s-a rupt, aşa că mi-am salvat ceasul“. Có lần ông dừng lại để được chải đầu, bỗng có một kẻ móc túi giật lấy đồng hồ quả quít của ông, nhưng như ông viết, “dây đồng hồ bị đứt nhưng đồng hồ không mất”. |
Ca el a urcat în cabină, el a tras o ceas de aur din buzunar şi se uită la el cu sinceritate, " Drive ca diavolul, " el strigă, " primul care a Gross & amp; Hankey în Khi anh bước lên taxi, ông kéo một đồng hồ bằng vàng từ túi của mình và nhìn vào nó nghiêm túc, " Drive giống như ma quỷ, " ông hét to: " đầu tiên Tổng & amp; Hankey trong |
Ce zi a lunii este ", a spus el, apeleaza la Alice: el a luat ceasul din buzunar, şi a fost uită la ea neliniştit, agitând de fiecare acum şi apoi, şi ţinându- l la ureche. 'Ngày của tháng, ông nói, chuyển sang Alice: ông đã lấy đồng hồ của mình trong túi ra, và nhìn vào nó không dễ nắm bắt, bắt tất cả bây giờ và sau đó, và giữ nó vào tai của mình. |
POCKET, şi se uită la ea, şi apoi minat de la spate, Alice a început să picioarele ei, pentru că fulgeră prin minte faptul ca ea nu mai văzuse înainte de un iepure, fie cu o vesta- buzunar, sau un ceas pentru a lua din acesteia, şi arderea cu curiozitate, a fugit peste câmp, după ce, şi din fericire a fost tocmai la timp să vadă pop jos o mare gaura de iepure, în cadrul speculative. Túi, và nhìn vào nó, và sau đó vội vã trên, Alice bắt đầu bàn chân của mình, cho nó lóe lên trong tâm trí của mình rằng cô đã không bao giờ trước khi nhìn thấy một con thỏ hoặc là một áo ghi lê- túi, hoặc xem một để mang ra ngoài nó, và đốt cháy với sự tò mò, cô chạy trên lĩnh vực này sau khi nó, và may mắn chỉ trong thời gian để nhìn thấy nó bật xuống một lỗ thỏ lớn dưới hàng rào. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ceas de buzunar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.