cerebel trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerebel trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerebel trong Tiếng Rumani.

Từ cerebel trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thuộc não, Tiểu não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerebel

thuộc não

noun

Tiểu não

Joaca tridimensională aprinde cerebelul,
Trò chơi không gian 3 chiều kích thích kích thích tiểu não,

Xem thêm ví dụ

Joaca tridimensională aprinde cerebelul, împinge multe impulsuri în lobul frontal -- porţiunea executivă -- ajută memoria contextuală să se dezvolte, şi ... şi, şi, şi.
Trò chơi không gian 3 chiều kích thích kích thích tiểu não, đưa nhiều xung động điện vào thùy trán -- phần điều khiển -- giúp tăng cường bộ nhớ ngữ cảnh, và -- vân vân.
Mirosul şi memoria, sunt conectate la cerebel.
Mùi và ký ức được kết nối trong bộ não.
Pariez pe cerebel.
Tôi cá là vấn đề ở tiểu não.
De cind mi- a intrat un virus in cerebel, nu mai pot slabi
Tôi đã quen ăn như vậy rồi.Không thể mất được ký lô nào
Nano- firele introduse direct în cerebelul meu...... îmi permit să folosesc aceste braţe pentru a putea controla reacţia de fuziune...... într- un mediu în care mâna unui om n- ar putea rezista
Những mạng nano dẫn truyền trực tiếp vào trong tiểu não của tôi...... và cho phép tôi có thể sử dụng những cánh tay này để điều khiển phản ứng dung hợp...... trong một môi trường mà không thể sử dụng bàn tay con người được
Nano-firele introduse direct în cerebelul meu îmi permit să folosesc aceste braţe pentru a putea controla reacţia de fuziune într-un mediu în care mâna unui om n-ar putea rezista.
Những mạng nano dẫn truyền trực tiếp vào trong tiểu não của tôi và cho phép tôi có thể sử dụng những cánh tay này để điều khiển phản ứng dung hợp trong một môi trường mà không thể sử dụng bàn tay con người được.
Foarte simplu, cele trei părţi ale creierului: lobul frontal, unde îţi focalizezi atenţia şi concentrarea, ai lobul temporal, unde îţi formezi imagini şi păstrezi amintiri, şi partea posterioară a creierului, care conţine cerebelul, care controlează mişcarea, şi trunchiul cerebral, unde ai funcţiile principale de întreţinere, precum pulsul şi respiraţia.
Đơn giản là như thế này, 3 phần của não: thùy trán, nơi điều khiển sự chú ý và tập trung của bạn; thùy thái dương, nơi bạn tạo ra hình ảnh và lưu giữ những kỷ niệm; phần não sau chứa tiểu não, điều khiển chuyển động; và cuống não kiểm soát các chức năng tự động như nhịp tim và hô hấp.
Joaca tridimensională aprinde cerebelul, împinge multe impulsuri în lobul frontal -- porţiunea executivă -- ajută memoria contextuală să se dezvolte, şi... şi, şi, şi.
Trò chơi không gian 3 chiều kích thích kích thích tiểu não, đưa nhiều xung động điện vào thùy trán -- phần điều khiển -- giúp tăng cường bộ nhớ ngữ cảnh, và -- vân vân.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerebel trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.