cerita dongeng trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerita dongeng trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerita dongeng trong Tiếng Indonesia.

Từ cerita dongeng trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là truyện cổ tích, truyện, đồng thoại, chuyện cổ tích, chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerita dongeng

truyện cổ tích

(fairy tale)

truyện

(story)

đồng thoại

(fairy tale)

chuyện cổ tích

(fairy tale)

chuyện

(story)

Xem thêm ví dụ

Aku tak percaya cerita dongeng.
Tôi không tin vào chuyện thần tiên.
Dapatkah Saudara membayangkan sepasang orang Kristen yang matang menginginkan pernikahan ala bangsawan dengan resepsi mewah ala cerita dongeng?
Bạn có thể tưởng tượng một cặp tín đồ thành thục nào lại mong ước có được một đám cưới “vương giả” với buổi tiệc thật xa hoa, lộng lẫy không?
/ Baik dan buruk adalah cerita dongeng.
Tốt và xấu chỉ là chuyện cổ tích.
Aku sungguh menyukai cerita dongengmu.
Ta rất thích câu chuyện ngươi vừa kể.
"Jack dan Pohon Kacang" (bahasa Inggris: Jack and the Beanstalk) adalah sebuah cerita dongeng Inggris.
"Jack và cây đậu thần" là một câu chuyện thần tiên nước Anh.
Harapkan kita bersiap-siap sementara kamu menyalahkan seperti kejahatan terang-terangan cerita dongeng?
Chúng tôi không ngồi đây để nghe ngài nói những lời nhảm nhí như vậy.
Di samping itu, kisah-kisah ini sangat berbeda dari cerita-cerita dongeng dan legenda.
Một điểm là những lời tường thuật đó khác hẳn với các chuyện hoang đường và truyền thuyết.
Kalau ini cuma cerita dongeng yang mereka ceritakan ke yang lain .. Untuk menakut-nakuti mereka
Và tôi đã nói với họ là đây chỉ là câu chuyện kinh dị mà Dennis và Patricia kể để hù dọa họ.
Segera pertemanan mereka berkembang menjadi apa yang Melanie sebut sebuah “buku cerita, dongeng kisah cinta.”
Chẳng bao lâu tình bạn của họ nở rộ trở thành điều mà Melanie gọi là một “cuốn truyện cổ tích lãng mạn.”
Saya tidak percaya dalam cerita dongeng.
Tôi không tin vào chuyện cổ tích.
Aku akan ceritakan dongeng Mavey Wavey sebelum tidur.
Bố sẽ kể cho thằng bé mấy câu chuyện về Mavey Wavey hằng đêm trước khi ngủ.
Aku akan mengubahnya menjadi cerita dongeng.
Tôi sẽ biến ông ta thành một câu chuyện cảnh báo.
Cerita dongeng?
câu chuyện thần tiên khác?
Itu semua hanya cerita dongeng.
Đó chỉ là lời nói trong câu chuyện cổ tích
Aku ingin menceritakan dongeng sebelum tidur.
Tôi chỉ muốn đọc cho các người nghe một câu chuyện trước khi ngủ.
Sang pria dng ketus mengatakan bahwa ia tidak percaya kpd cerita dongeng dan bahwa ia seorang hippie dan pecandu narkoba.
Ông đáp thẳng thừng là ông không tin những chuyện hoang đường, cho biết mình thuộc giới híp-pi và nghiện ma túy.
Namun, sejak filmnya di cap sebagai cerita dongeng seperti yang telah dijelaskan, "saya masih menginginkan kualitas yang halus walaupun sudah tersusun juga dan memiliki tampak seperti alien."
Tuy nhiên, vì bộ phim được coi là một câu chuyện cổ tích, như ông đã mô tả, "Tôi vẫn muốn phim có một chất lượng thanh tao, nhưng cũng được sáng tác và, cũng có một cái nhìn ngoài hành tinh."
Apakah bburung hantu kecil pemberani ini menaruhkan hidupnya terbang kesini...... untuk bercerita tentang dongeng?
Thật khó tin khi nghĩ rằng những chú cú con dũng cảm này tự mình bay đến đây... để kể một câu chuyện cổ tích
Biar aku ceritakan sebuah dongeng lagi, Dr. Jones.
Để tôi kể cho ông nghe 1 câu chuyện buồn ngủ khác, Ts Jones
Kakek mau menceritakan sebuah dongeng.
Ông ngoại phải nói chuyện chút.
1:18, 19) Paulus menggunakan kata Yunani yang dapat memaksudkan cerita khayalan, dongeng, atau dusta.
Phao-lô dùng một từ Hy Lạp có thể nói đến chuyện hư cấu, hoang đường hoặc bịa đặt.
Foto teaser mereka memiliki konsep cerita dongeng dan foto pertama yang menampilkan Taeyeon dirilis pada hari itu juga, disusul oleh Sunny dan Hyoyeon pada 27 September, Jessica, Sooyoung dan Tiffany pada 28 September serta Yoona, Yuri, dan Seohyun pada 29 September.
Ngày 26 tháng 9 năm 2011, những teaserhình ảnh trở lại của các thành viên được phát hành, đầu tiên là Taeyeon, theo sau là Sunny & Hyoyeon vào ngày 27 Tháng 9, Sooyoung, Jessica và Tiffany vào ngày 28 tháng 9 và Yoona, Yuri, Seohyun vào ngày 29 tháng 9.
"Hansel dan Gretel" (/ˈhænsəl, ˈhɛn-...ˈɡrɛtəl/; juga dikenal sebagai Hansel dan Grettel, Hansel dan Grethel, atau Bocah Kecil dan Gadis Kecil; bahasa Jerman: Hänsel und Gretel (Hänsel und Grethel) ) adalah sebuah cerita dongeng terkenal dari Jerman, yang dicatat oleh Grimm Bersaudara dan terbit pada 1812.
"Hansel và Gretel" ( /ˈhænsəl/ hoặc /ˈhɑːnsəl/, và /ˈɡrɛtəl/; tiếng Đức: Hänsel und Gretel, sự nhỏ bé của Johannes và Margaret) là một truyện cổ tích thần tiên có nguồn gốc từ Đức, được ghi chép bởi anh em Grimm và được xuất bản vào năm 1812.
Pada masa kecil saya saat ayah teman- teman saya bercerita tentang dongeng Grimm, ayah saya akan bercerita tentang pahlawan yang bersahaja dengan utopia yang tak tergoyahkan yang berhasil membuat keajaiban.
Cả tuổi thơ tôi, trong khi bố của bạn bè kể chúng nghe chuyện cổ Grimm, bố tôi kể tôi chuyện về những người hùng rất thầm lặng có lý tưởng sống khó lay chuyển họ đã tạo nên những điều kì diệu.
Tapi saya bisa terus menceritakan begaiman dongeng berkembang, dan bagaimana dongeng adalah diri kita sendiri dan bagaimana ini diterapkan pada disiplin tertentu dalam bidang saya, yaitu film.
Nhưng tôi có thể nói với các bạn rằng cách chúng ta phát triển câu chuyện, cách câu chuyện thể hiện bản chất chúng ta và cách mà những thứ đó được truyền tải vào lĩnh vực mà tôi thực hiện, phim ảnh.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerita dongeng trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.