cert trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cert trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cert trong Tiếng Rumani.
Từ cert trong Tiếng Rumani có nghĩa là chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cert
chắcadjective Când alternativa certă e sfârşitul lumii, am, oare, de ales? Thế giới diệt vong là viễn cảnh chắc chắn, vậy tôi có còn lựa chọn khác không? |
Xem thêm ví dụ
Deci, înainte să ne certăm din nou din ceva spune-mi... Trước khi chúng ta vào cuộc chiến nói em nghe... |
Cu toate că nu există date certe despre prima sa perioadă de viață, cei mai mulți biografi sunt de acord că Shakespeare a fost probabil educat la Noua Școală King (King’s New School) din Stratford, o școală liber privilegiată în 1553, cam la sfert de milă de casa sa. Mặc dù không còn những ghi chép về quãng đời đầu tiên của ông, nhưng các nhà nghiên cứu về tiểu sử của ông đồng ý rằng Shakespeare được giáo dục tại trường King's New ở Stratford, một ngôi trường miễn học phí thành lập năm 1553, cách nhà ông khoảng một phần tư dặm. |
Chiar dacă, în viitor, oamenii de ştiinţă vor descoperi la animale zone asemănătoare, cert este că oamenii de ştiinţă nu le pot învăţa pe maimuţe să pronunţe mai mult decât câteva sunete nearticulate. Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi. |
* În legătură cu ce se certau fraţii lui Nefi? * Các anh của Nê Phi đã tranh luận về điều gì? |
Putem să ne certăm în legătură cu asta mai târziu? Có thể chờ chúng ta thoát khỏi họ rồi hãy cãi tiếp nha? |
Nu vreau să mă cert cu tine pe asta, Claire. Tôi không muốn tranh luận việc này với chị, Claire. |
Ceea ce nu se înţelege prea bine este că acelaşi lucru este adevărat şi despre o mamă monogamă certă. Điều không được biết đến rộng rãi là điều tương tự như trên cũng đúng với một người mẹ chắc chắn chỉ có một chồng. |
Isus nu a insistat asupra detaliilor Legii, certând-o pentru ce a făcut. Chúa Giê-su không khăng khăng theo chi tiết của Luật Pháp mà mắng bà về điều bà đã làm. |
Am fost la... Castelul Mikhailovsky ieri, când am auzit copiii certându-se, " A mea, da-mi-o. Hôm qua, lúc đi ngang qua lâu đài của MikhaiIovsky tôi đã nghe bọn trẻ cãi nhau: |
* Încetaţi de a vă certa unul cu altul, D&L 136:23. * Các ngươi hãy chấm dứt tranh chấp nhau, GLGƯ 136:23. |
Tu m-ai făcut să mă cert cu el! Ta và nó cãi nhau là vì con đấy! |
Acolo, a văzut cum fraţii săi se certau unul cu altul. Ở đó, ông thấy các anh của ông đang cãi nhau. |
Armele robotice pot fi la fel de periculoase, pentru că folosirea lor e aproape certă și ar fi dăunătoare instituțiilor noastre democratice. Tuy nhiên, vũ khí rô-bốt vẫn sẽ luôn nguy hiểm vì chúng gần như chắc chắn sẽ được sử dụng và bào mòn dần các cơ quan dân chủ của ta. |
Apare mai târziu, dacă sunt certaţi. Cô ấy sẽ đến sau hắn ta. |
Să nu ne certăm, ce zici? Đừng cãi nhau, hả? |
Ei însă nu mă certau niciodată pentru curiozitatea mea de copil. Nhưng cha mẹ tôi không bao giờ la mắng về sự tò mò trẻ con đó. |
Aşadar, este vorba de ceva serios; cursivitatea este, în mod cert, o calitate care trebuie dobîndită. Vậy, đây là một vấn đề nghiêm trọng; nói trôi chảy chắc chắn là một đức tính cần phải đạt được. |
Şi, în mod cert, ele vor dărîma zidurile Tirului şi îi vor demola turnurile şi eu voi răzui pulberea lui şi îl voi face o suprafaţă de stîncă lucioasă şi goală. (. . .) Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng... |
Chiar dacă situaţia este dificilă, blândeţea îl va ajuta pe cineva să nu „se certe, ci să fie blând cu toţi, . . . plin de îngăduinţă răbdătoare“. — 2 Timotei 2:24, 25. Ngay cả trong những cảnh ngộ khó khăn, tính ôn hòa sẽ giúp một người ‘không tranh-cạnh; nhưng tử-tế với mọi người, nhịn-nhục’.—2 Ti-mô-thê 2:24, 25. |
Primul lucru pe care l-a facut a fost sa ma certe ca l-am dat afara pe Lip. Việc đầu tiên bà ấy làm là quở trách tớ vì đã đuổi Lip ra khỏi nhà. |
Se vor certa sigur din ceva. Hai đứa thế nào cũng sẽ đụng độ nhau. |
Dacă-l certaţi, problema se va agrava, deoarece va urina probabil şi mai mult pentru a vă arăta că dumneavoastră sunteţi şeful. La mắng nó trong tình huống này chỉ làm cho vấn đề tệ hơn, có thể làm nó tiểu tiện nhiều hơn vì nó muốn xác định rõ thêm nó coi bạn là chỉ huy của nó. |
3 Acum, acestea sunt numele acelora care s-au certat pentru scaunul de judecată, care, de asemenea, i-au făcut pe oameni să se certe: Pahoran, Paanchi şi Pacumeni. 3 Bấy giờ đây là tên những người tranh giành ghế xét xử, và cũng là những người đã gây ra sự tranh chấp giữa dân chúng: Pha Hô Ran, Pha An Chi và Pha Cơ Mê Ni. |
Cert este însă că astfel de concepţii greşite i-au determinat pe milioane de oameni să pună la îndoială existenţa Diavolului sau să creadă că termenul se referă doar la principiul răului. Tuy nhiên, vì quan niệm sai lầm đó, hàng triệu người cho mình là tín đồ Đấng Christ đã nghi ngờ sự hiện hữu của Ma-quỉ hoặc nghĩ rằng từ này ám chỉ cái ác mà thôi. |
În viaţa care va veni, nu ştiu dacă titluri precum episcop sau preşedintă a Societăţii de Alinare vor dăinui, dar ştiu în mod cert că titlurile de soţ şi soţie, tată şi mamă, vor continua şi vor fi respectate în lumi fără sfârşit. Trong cuộc sống mai sau, tôi không biết là các danh hiệu như giám trợ hay chủ tịch Hội Phụ Nữ sẽ còn tồn tại không, nhưng tôi quả thật biết rằng các danh hiệu vợ chồng, cha mẹ, sẽ tiếp tục và được kính trọng trong những thế giới vô tận. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cert trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.