茶藝 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 茶藝 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 茶藝 trong Tiếng Trung.
Từ 茶藝 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trà nghệ, trà đạo, 茶藝, 茶道. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 茶藝
trà nghệnoun |
trà đạonoun |
茶藝noun |
茶道noun |
Xem thêm ví dụ
大家坐在一起轻轻松松地聊天,手上再来一杯自己喜欢的咖啡或茶,这真是人生一大享受啊! Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
我要宣稱,藝術同創新, 系培養同情,同感,同理入邊好重要嘅部份。 Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm. |
冰箱 只有 少许 吃剩 的 东西 我 的 厨艺 很 差劲 Tôi chỉ có vài thứ sót lại trong tủ lạnh. |
古代建築遺蹟,特別是在羅馬,仍然顯示出古典風格,為藝術家提供了靈感,哲學當時也朝向古典風格發展。 Sự hiện diện, đặc biệt là ở Rome, cốt hài kiến trúc cổ cho thấy phong cách cổ điển đã áp đặt, cung cấp một nguồn cảm hứng cho các nghệ sĩ tại một thời điểm khi triết lý cũng đã được hướng về phía cổ điển. |
阿成 , 倒 茶 给 我 Thành, châm trà! |
《綜藝》的彼得·迪布吉(Peter Debruge)對電影的感情溢於言表,並稱它是皮克斯有史以來「最棒的點子」、以及「一個令人讚嘆的原創構想,...絕對能讓人們永遠地對於『人們如何思考』的想像完全改觀。 Peter Debruge của tạp trí Variety gọi đây là "ý tưởng tuyệt vời nhất" của Pixar và "một concept nguyên bản rất đáng kinh ngạc... hứa hẹn sẽ mãi mãi thay đổi cách mà chúng ta nghĩ về cách mà con người suy nghĩ. |
《毀滅戰士》改變了他,使他認為視訊遊戲是娛樂的未來,《超級瑪利歐64》使他確信,電子遊戲是一種藝術。 Doom là trò chơi thuyết phục ông rằng ngành công nghiệp trò chơi điện tử sẽ là tương lai của giải trí, trong khi Super Mario 64 giúp ông hiểu trò chơi điện tử cũng là một ngành nghệ thuật. |
我嘅組織, Rising Stargirls 通過戲劇表演、寫作同視覺藝術 教授天文學俾唔同膚色嘅中學女生 呢個又係另一個矛盾 科學同藝術好多時唔能夠喺埋一齊 但係將佢哋擺埋一齊 可以令佢哋明白佢哋學嘅嘢 或者有一日 佢哋會加入天文學家嘅行列 呢個充滿矛盾發現嘅職業 利用佢哋嘅背景 探索到我哋唔係宇宙中唯一嘅生物 Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác. |
藝術可以創造一種類比。 Nghệ thuật có thể tạo nên một sự so sánh. |
讓我扮演那古老且永恆的角色: 身為信差的藝術家, 讓我來分享臣朋的話: 「如果花園中只有一種花, 或是只有一種顏色的花, 就不是好花園。」 Điều đó nhắc nhở về sức mạnh của chúng tôi, sự phát triển sinh tồn và sự tồn tại, đều nằm trong sự đa dạng. |
这个茶壶也是有情感的 因为它会向服务员发出一个信号 “看,茶弄好了。你看我都站起来了“ À, nó có cảm giác nếu bạn muốn thế bởi nó tín hiệu cho người bồi bàn rằng, "Này, tôi xong rồi. nhìn đấy-- hết sạch." |
魯本斯接受良好的文藝復興人文主義教育,本身也是外交官,曾被西班牙國王費利佩四世及英格蘭國王查理一世冊封為骑士。 Rubens còn là một học giả về chủ nghĩa nhân đạo, một nhà sưu tầm nghệ thuật và một nhà ngoại giao từng được vua Tây Ban Nha Felipe IV và vua Anh Charles I phong tước Hiệp sĩ. |
從那時開始,休斯敦注重經濟多樣化,聚焦航天和生物工藝,降低對石油的依靠。 Từ đó, Houston đã cố gắng đa dạng hóa các ngành kinh tế của thành phố bằng cách tập trung vào công nghiệp hàng không và kỹ thuật sinh học, và làm giảm sự phụ thuộc của nó vào dầu hỏa. |
如果 在 好 一點 的 地方 就 一定 會 有 下午茶 Ít ra, nơi nào có tiệc trà thì vẫn còn tốt chán nhỉ. |
他善用自己的音乐才艺,努力赞美耶和华。 Thay vì thế, ông dùng tài năng của mình để ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
書 上面 說 祭壇 裝飾 是 最珍貴 的 藝術品 之一 Cái này nói rằng những mảnh tranh thờ là thứ quý giá nhất trong những tác phẩm hội họa. |
11月15日,张艺兴出席“风从东方来”娱乐影响力盛典,获“年度音乐先锋人物”奖。 Ngày 15 tháng 11, tham dự Liên hoan giải trí "Gió từ phía Đông đến" và giành giải thưởng Tiên phong Âm nhạc hàng năm. |
有人 要 饼干 , 咖啡 还是 茶 吗 ? Có ai ăn bánh, uống cà phê, trà? |
它们 会 帮助 你 找到 你 的 才艺 Chúng sẽ giúp con biết được tài năng của mình, cô bé à. |
我 系 一 名 藝 術 家 , 亦 系 一 位 爹 地 。 第 二 次 當 爹 地 了 。 Tôi là một nghệ sĩ và một người bố -- lần thứ hai. |
盖尔問三位藝術家哪個年代才是他們三人心目中的最好年代,三人卻都認為文藝復興時代才是最美好的年代。 Khi Gil hỏi những người này rằng theo họ thì thời đại nào là tốt nhất, cả ba người thống nhất rằng thời đại tuyệt vời nhất chính là thời Phục Hưng. |
影藝學院 名聲 很亮 耶 Bộ film đó sẽ được đề cử âm nhạc |
... 參 加藤 編藝術節... Nhìn quanh xem! |
1975年7月被分拆為香港藝術館及香港博物館。 Tháng 7 năm 1975, nó được tách ra thành Bảo tàng Lịch sử Hồng Kông và Bảo tàng Nghệ thuật Hồng Kông. |
要不然 可就 浪費 了 伊 普 西 龍 的 好手 藝 了 Bởi vì Epsilon là đầu bếp xịn nhất mà tôi có |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 茶藝 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.