腸仔 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 腸仔 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 腸仔 trong Tiếng Trung.

Từ 腸仔 trong Tiếng Trung có các nghĩa là xúch xích, Xúc xích, xúc xích, lạp xưởng, lạp xường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 腸仔

xúch xích

(sausage)

Xúc xích

(sausage)

xúc xích

(sausage)

lạp xưởng

(sausage)

lạp xường

(sausage)

Xem thêm ví dụ

举个例子,在海马或者考拉之中,其实, 总是由雄性来照顾他们的幼的。
Ví dụ như, trên thực tế, ở loài cá ngựa hay loài koala, những con đực là kẻ chăm sóc các con non, luôn luôn là như thế.
細閱讀通知內容、針對問題做出修改,並從下方瞭解如何申請審查:
Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới:
細 盤問 每個 人質
Hành quyết giả.
1686年,荷兰政府派遣使者来到中国,并且进贡“蟠鸟枪”,戴梓奉命仿造十枝枪,並回赠荷兰使者。
Năm Khang Hy thứ 25 (1686), chính phủ Hà Lan đã hái sứ giả đến Trung Quốc mang theo "súng điểu thương Bàng Tràng" làm món đồ tiến cống, Đới Tử được lệnh sao chép mười khẩu súng và trả lại cho sứ giả Hà Lan.
这就是为什么人类 在全世界繁衍发展 而其他的动物 只能干坐在动物园的笼子里,怨断愁
Và đây là lý do loài chúng ta đã thành công trên khắp thế giới trong khi các loài khác ngồi sau song sắt vườn bách thú, héo hon mòn mỏi.
路 人 路 人 就是 狗
Người đi đường!
這些 都 是 那個 卑鄙 的 希臘 告 的 密
Vi tên người Hi Lạp đã chỉ điểm!
我要 進去 細 看看
Hãy cẩn thận.
袋子 裡有 很多 蒜味臘
Ở trong túi đó có nhiều xúc xích Ý nhỉ.
長 官 , 我 想 你 得 細 想想
Tôi nghĩ ngài cần thời gian để suy nghĩ.
这样我们的孩子们和小熊们 都可以过上安静平和的生活了。
Và những đứa trẻ, cả con người lẫn gấu con đều có thể sống trong hòa bình.
讓 我 細 檢查 一下
Để tôi từ từ nghiên cứu sau.
同流行的看法完全相反的是路德維希雖然經常不在慕尼黑,但他實際上一直到執政的最後都非常細的處理公務。
Ngược lại với những quan điểm rất phổ biến, Ludwig mặc dù thường vắng mặt tại München nhưng vẫn điều hành công việc nước cho tới khi mất rất có lương tâm.
細 看 每處 細節 每個 方面
Hãy ghi nhớ từng chi tiết.
我 有頭 髮 真靚
Nhìn ta với bộ tóc này xe,.
这导致了体液从细胞流至 腔内--内部的空间, 然后这些液体去了他们唯一能去的地方,排出体外。
Nó khiến các chất dịch chảy từ những tế bào lót thành ruột vào trong lumen, tức là vào trong đường ruột của chúng ta, và dịch lỏng đó chỉ đi theo một đường duy nhất, là ra ngoài.
就喺依兩個字,東尼永遠都會記住, 因為接落嚟佢見到唧,就喺警察, 個飛訓喺地上,訓喺血入邊。
Và ba từ này, Tony sẽ nhớ, bởi vì điều tiếp theo anh ta biết, là anh ta nghe thấy tiếng nổ.
例如,《广东话圣经》说:“不可激女恼怒。”
Bản Today’s English Version dịch: “Đừng đối đãi con cái theo cách làm cho chúng nổi giận”.
Lawrence 在 腦子 裏 細想 那晚 發生 的 事 想 了 大概 一千多遍
Lawrence đã nghĩ về sự kiện tối hôm đó hàng nghìn lần trong đầu, nhưng nó xảy ra từ 9 năm trước.
神经系统还会根据需要,调节这些肌肉收缩的强度和频率,带动整个消化系统像传送带一样运作。
Hệ thần kinh ruột điều chỉnh cường độ và tần suất của sự co bóp này để hệ tiêu hóa hoạt động như một băng chuyền.
細檢查您的網站和版面配置方式,避免這種情況發生。
Hãy theo dõi trang web và bố cục trang web của bạn một cách cẩn thận để đảm bảo điều này không xảy ra.
童年的我,為這樣的問題搜索枯
Là một đứa trẻ, tôi bị bối rối bởi những câu hỏi như thế.
觀眾 也 喜歡 血香
Khán giả của cô cũng còn thích cả " xúc xích thịt lợn " nữa cơ.
非洲民族议会的议员以为 在丛林中 他会有休养生息的机会 摆脱众人的眼光 而狮群确能有效吓阻 媒体和狗
Các đồng chí của ông thuộc Đảng Quốc Gia Phi Châu cho rằng việc sống giữa thiên nhiên hoang dã sẽ giúp ông nghỉ ngơi, hồi phục sức khỏe tránh xa sự chú ý của dư luận, mà đúng là bầy sư tử đã phát huy tác dụng trong việc ngăn cánh báo chí và mấy tay săn ảnh.
阿弟 去 把 車開 過來
Kêu xe đi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 腸仔 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.