chelner trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chelner trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chelner trong Tiếng Rumani.

Từ chelner trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chị hầu bàn, người hầu bàn, Bồi bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chelner

chị hầu bàn

noun

người hầu bàn

noun

Există o povestire veche în care un chelner întreabă un client dacă i-a plăcut mâncarea.
Có một câu chuyện thời xưa về một người hầu bàn hỏi một khách hàng có thích bữa ăn không.

Bồi bàn

noun

Mă simt ca un chelner în chestia asta.
Tôi tưởng đây là việc của bồi bàn.

Xem thêm ví dụ

Deci, antreprenor de pompe funebre, spune la chelnerita...
Người doanh nhân nói với cô hầu bàn...
Trebuie să mai fac puţin pe chelnerul.
Anh phải tránh xa tên bồi, phong cách hắn khả nghi lắm!
Chelner, noi urmãm.
Anh có thể phục vụ cho tụi tôi tiếp theo, anh bồi.
Dar Ricky a fost un zeu timp de 10 minute, când l-a zdrobit pe chelnerul de la un restaurant din zonă.
Nhưng Ricky thành thánh chỉ trong vòng 10 phút khi hắn ta đánh bại tên chủ tiệm thực phẩm địa phương.
Dom Perignon servită de chelneri pe papainoage.
Dom Pérignon sẽ được phục vụ bởi đội bồi bàn đi cà kheo.
? Ofiţerii vorbesc în cafenele şi chelnerii ascultă.
Mấy ông sĩ quan nói chuyện trong quán cà-phê và bồi bàn nghe...
Sunt o chelnerita jalnica.
Anh biết không tôi là một con hầu bàn tồi tệ.
Există o povestire veche în care un chelner întreabă un client dacă i-a plăcut mâncarea.
Có một câu chuyện thời xưa về một người hầu bàn hỏi một khách hàng có thích bữa ăn không.
Sunt surprins că nu ai merge pentru chelnerita.
Tôi bất ngờ vì anh đã không bám theo cô phục vụ bàn đấy.
Când merg cu un bărbat într-un restaurant nigerian, chelnerul salută bărbatul și pe mine mă ignoră.
Mỗi khi tôi vào nhà hàng ở Nigeria với một người đàn ông, người phục vụ đều chỉ chào người đàn ông.
Şi chelnerul?
Còn tên bồi?
Chelner!
Anh bồi bàn.
Chelnerul a ieşit cu o bucată de trufă albă, cu răzătoarea, şi mi-a condimentat pastele, şi mi-a zis "Domnului i-ar plăcea trufele?"
Anh hầu bàn,bạn biết đấy,đưa ra một viên nấm cục trắng với cái bào, rồi anh ta bào nấm rắc lên món mì của tôi và anh ta nói, các bạn biết đấy, "Liệu Signore (từ chỉ quí ông) có thích nấm không?"
După un moment de tăcere, chelnerul mi-a spus, "Nimeni nu pune zahăr în ceaiul verde."
Sau một chút ngập ngừng, người phục vụ nói, "Người ta không cho đường vào trà xanh thưa cô."
Chelner?
Phục vụ!
În ziua următoare, când omul a revenit, chelnerul a dublat porţia de pâine, oferindu-i patru felii în loc de două, însă omul tot nu era fericit.
Ngày hôm sau, khi người đàn ông trở lại, người hầu bàn tăng gấp đôi số lượng bánh mì, cho khách hàng bốn lát thay vì hai lát bánh mì, nhưng khách hàng vẫn không hài lòng.
Surprins de insistenţele mele, chelnerul a mers să se consulte cu managerul.
Ngạc nhiên vì sự khăng khăng của tôi, người phục vụ đem vấn đề tới hỏi người quản lý.
Un frate care după program a mers cu soţia să mănânce la restaurant n-a făcut decât să-i arate chelnerului ecusonul şi să-l întrebe: „Aţi mai văzut acest ecuson?“
Sau hội nghị, một anh Nhân Chứng đi ăn với vợ mình ở một nhà hàng đã chỉ vào phù hiệu hội nghị và hỏi nhân viên phục vụ: “Anh có thấy nhiều người đang mang phù hiệu này không?”.
Dacă ești bărbat și intri într-un restaurant cu o femeie, iar chelnerul te salută doar pe tine, te gândești să întrebi chelnerul „Pe ea de ce n-ai salutat-o”?
Nếu bạn là đàn ông bước vào một nhà hàng với một phụ nữ, và người phục vụ chỉ chào bạn thôi, liệu bạn sẽ dừng lại hỏi anh ta: "Sao anh không chào cả cô bạn tôi?"
Ai plecat acasa cu chelnerita.
Cậu đã vê nhà với osin nữ.
În cinci secunde, un chelner va scăpa o tavă.
Trong 5 giây nữa, một anh bồi sẽ làm rơi chén bát.
Chelnerul care servea te-a vazut cum ma lingeai.
Lúc nãy người bồi phòng đã nhìn anh ăn tươi nuốt sống em.
Cheamă- l pe chelner încoace, te rog
Gọi quầy rượu giúp tôi nhé
De obicei doar câţiva chelneri se ocupă de fiecare fel, dar acum putea să fie cineva din afară.
Thường thì chỉ có một đội phục vụ tới bưng từng món, nhưng lần này, có thể là kẻ khác đã lẻn vào.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chelner trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.