承办 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 承办 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 承办 trong Tiếng Trung.

Từ 承办 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khế, đảm nhận, rút ngắn, mắc, ký kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 承办

khế

(contract)

đảm nhận

(to undertake)

rút ngắn

(contract)

mắc

(contract)

ký kết

(contract)

Xem thêm ví dụ

一个信誉良好的建筑承办商不会贸然动工建造,他必定首先仔细研究工程的蓝图。
Một nhà thầu đáng tin cậy không bao giờ bắt tay xây dựng khi chưa tham khảo kỹ bản vẽ.
悉尼艺术节承办的"Minto现场秀" 代表了一类新的21世纪艺术节形式
Tôi nghĩ Lễ hội Sydney, nơi diễn ra "Minto: Sống" là tiêu biểu cho một dạng mới của lễ hội nghệ thuật thế kỉ 21.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 承办 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.