称赞 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 称赞 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 称赞 trong Tiếng Trung.

Từ 称赞 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự ca ngợi, khen ngợi, lời khen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 称赞

sự ca ngợi

verb

khen ngợi

verb

还有,为人父母的也该敏于称赞儿女,称赞能增强子女的自信和自尊。
Cũng vậy cha mẹ nên khen ngợi con cái.

lời khen

noun

我 认为 那 不是 称赞 , 弗兰克
Tôi không nghĩ đó là một lời khen, Frank.

Xem thêm ví dụ

12-14.( 甲)耶稣受人称赞时怎样表现谦卑?(
12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài?
我怎么教,就怎么做,此外还要有耐心,多说称赞的话。
Tôi giúp những người mà tôi huấn luyện hiểu rõ sự chỉ dẫn này.
7 要使讨论保持简单,尽可能称赞住户,这样做非常重要。
7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp.
马太福音10:41)上帝的儿子曾用称赞的口吻,向家乡拿撒勒的不信同胞提及这个寡妇的事例。( 路加福音4:24-26)
(Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26.
虽然关注上帝的受造物是值得称赞的事,但帮助别人得救才是我们的首务。
Mặc dù quan tâm đến bất cứ cái gì trong sự sáng tạo của Đức Chúa Trời cũng đều là tốt cả nhưng việc giúp người cứu mạng là công việc quan trọng nhất của chúng ta.
两个仆人同样尽心为主人工作,所以获得相同的称赞
Cả hai đầy tớ đều được khen bằng nhau, vì cả hai đã làm việc hết lòng cho người chủ mình.
在提出第二个建议时,莫里斯弟兄读出箴言27:21:“锅可熔银,炉能化金,称赞也可以试炼各人。”
Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”.
他从不称赞我,我感到跟他很陌生。
* Cha tôi không bao giờ khen tôi, còn tôi không bao giờ cảm thấy gần gũi cha.
圣经指出,我们还能从另一方面获得称赞,就是政府。 政府留意到我们的好行为,就会衷诚地称赞我们。
Theo Kinh-thánh, một nguồn khác mà chúng ta có thể nhận được sự khen ngợi là các nhà cầm quyền, và họ sẽ thành thật khen chúng ta khi thấy hạnh kiểm tốt của chúng ta.
其次,要找机会接近那些配受称赞或需要鼓励的人。——1/15,23页。
Thứ nhì, tìm cơ hội để đến gặp người đáng được khen hay cần được xây dựng.—Số ra ngày 15 tháng 1, trang 23.
10 第二次世界大战期间,一个由神学家和牧师组成的委员会与德国的纳粹党政府合作,出版了一本修订过的“新约”,把圣经里所有称赞犹太人的地方,以及一切显示耶稣基督是犹太人的经文,都完全删去。
10 Trong Thế Chiến II, một ủy ban gồm các nhà thần học và mục sư hợp tác với chính phủ Đức Quốc Xã để phát hành một cuốn “Tân Ước” có sửa chữa, trong đó họ loại bỏ tất cả những lời nói tốt về người Do Thái và tất cả những câu nào cho thấy dòng dõi tổ tiên của Chúa Giê-su Christ là người Do Thái.
你 必须 接受 因为 他 不会 说 什么 称赞 的话 的
Cô phải chấp nhận vì anh ấy không bao giờ khen đâu.
她从来没有称赞或关心过我。”
Mẹ chẳng bao giờ khen tôi hoặc dành cho tôi những cử chỉ trìu mến”.
显出关心——通过衷心的称赞
Biểu lộ sự quan tâm đến người khác—Bằng cách khen ngợi
做爸爸的亲口称赞妻子,就为儿子立下榜样,勉励儿子他日结婚也该乐于称赞配偶。
Khi khen ngợi vợ mình, người cha nêu gương tốt cho con trai, khuyến khích con sẵn sàng khen ngợi người hôn phối sau khi kết hôn.
一般说来,报章对我们的评论都是批评多于称赞。 反对者甚至企图用武力阻止我们举行大会,不过他们却徒劳无功。
Nói chung báo chí nói tiêu cực về chúng tôi, và những kẻ chống đối thậm chí dùng đến bạo lực để phá rối hội nghị, nhưng họ đã không thành công.
相反,如果为人骄傲,受人称赞时就会自命不凡。
Khi lời khen làm cho chúng ta cảm thấy cao trọng hơn người khác, điều này cho thấy chúng ta thiếu khiêm nhường.
他的表现很值得称赞
Em tỏ ra rất mẫu mực.
要不要去称赞他一下呢?( 箴言31:28,29)
Tại sao không khen người hôn phối về đức tính mà bạn thích ở người ấy?—Châm-ngôn 31:28, 29.
学习外语的人也由衷感激那些真心称赞他们努力的朋友。
Người học cũng quý những ai thành thật khen họ.
这样,你就应该加以称赞,说句鼓励的话了。
Nếu có thì hãy khen đi và nói thêm vài điều khích lệ nữa.
美国教育家克里斯蒂安·博韦有一次说:“儿童需要合宜的称赞,犹之乎花朵需要阳光。”
Một nhà giáo dục Hoa Kỳ là Christian Bovee có lần đã nói: “Trẻ con cần sự khen ngợi đúng đắn cũng như hoa cần nắng”.
外国领袖如哈萨克总统努尔苏丹·纳扎尔巴耶夫称赞他及尝试模仿马哈迪的发展模式。
Các nhà lãnh đạo nước ngoài, như Tổng thống Kazakhstan Nursultan Nazarbayev, đã hết lời ca ngợi Mahathir và cố gắng học theo mô hình phát triển của ông.
难怪使徒保罗称赞亚伯拉罕和其他族长,说:“这些人全都怀着信心而死,虽然没有得着所应许的,却远远看见了,就乐意接受,声明自己在当地是外来的,是寄居的。”——希伯来书11:13。
Vì thế, sứ đồ Phao-lô đã nói về Áp-ra-ham và các tộc trưởng khác như sau: “Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất”.—Hê-bơ-rơ 11:13, BDÝ.
她的丈夫和儿女都表现感激而称赞她。
(Thật vậy, nhà cửa gia đình tín đồ đấng Christ phải là một trong những nhà sạch nhất trong khu xóm).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 称赞 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.